\(x^3+x^2+4=x^3+2x^2-x^2-2x+2x+4\\ =x^2\left(x+2\right)-x\left(x+2\right)+2\left(x+2\right)\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-x+2\right)\)
\(x^3+x^2+4=x^3+2x^2-x^2-2x+2x+4\\ =x^2\left(x+2\right)-x\left(x+2\right)+2\left(x+2\right)\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-x+2\right)\)
Phân tích đa thức \(10x-25x^2\sqrt{2}+4\sqrt{2}\) thành nhân tử.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
phân tích đa thức thành nhân tử
3x^2 -3xy
PHÂN TÍCH ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ
z2-10x-24=??
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, (x-3)^2-(5-2x)^2
b, (x+y)^2 -x^2 +4xy - 4y^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(a^2-b^2-4a+4\)
b) \(x^2+2x-3\)
c) \(4x^2y^2-\left(x^2+y^2\right)^2\)
d) \(2a^3-54b^3\)
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) x2 + y2 ≥ (x + y)2/2
b) x3 + y3 ≥ (x + y)3/4
c) x4 + y4 ≥ (x + y)4/8
d) x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
e) x2 + y2 + z2 ≥ (x + y + z)2/3
f) x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2
2. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3
3. x4 – 13x2 + 36
4. x4 + 3x2 – 2x + 3
5. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1