\(=x^4-12x^2+4\)
\(=\left(x^4+4x^2+4\right)-16x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-\left(4x\right)^2\)
\(=\left(x^2-4x+2\right)\left(x^2+4x+2\right)\)
\(=x^4-12x^2+4\)
\(=\left(x^4+4x^2+4\right)-16x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-\left(4x\right)^2\)
\(=\left(x^2-4x+2\right)\left(x^2+4x+2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
\(A=\left(x^2+y^2\right)^3+\left(z^2-x^2\right)^3-\left(y^2+z^2\right)^3\)
Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a ) \(g\left(x,y\right)=x^2-10xy+9y^2\). b ) \(f\left(x,y\right)=x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
c ) \(h\left(x,y,z\right)=xz-yz-x^2+2xy-y^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(x^2-2xy+y^2-6x+6y\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(x^4-5x^3-3x^2+6x+1\)
b) \(\left(x^2-6\right)^2-32\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (x^2+2x)^2+9x^2+18x+20
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -3\(^3+x\) khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-1
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a\(^3-a=\left(a^2+a\right).\)*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia \(\left(x^3+1\right):\left(x+1\right)\)là
a.x\(^2+x+1\) b.\(x^2-x+1\) c.\(\left(x-1\right)^2\) d.x\(^2-1\)
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)
a.x^2+5x b.x^2-5x
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^5-x