Phân tích đa thức thành nhân tử: 8x^3(x-3)+16x^2(3-x)
bài 1 :phân tích đa thức thành nhân tử a)x(x-2)-5y(x-2)
b)(2x-3)^2-4x^2
bài 2 thưc hiên phép tính
a)5xy(3x-2y) b)(8x^4y^3-4x^3y^2+x^2y^2):2x^2y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử x^2y-xy^2-3x+3y
Phân tích đa thức thành thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử:
a) 6x^3-9x^2
b) 20x^2y-12x^3
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
Câu 1:Khi phân tích đa thức:x^2y-4xy thành nhân tử ta được kết quả là:
A.x(xy-4y)B.x(x^2-4)C.y(x^2-4)
D.xy(x-4)
Câu 2:Kết quả của phép tính:(2x+3y).(2x-3y) là:
A.(2x-3y)^2B.(2x+3y)^2C.2x^2-3y^2
D.4x^2-9y
Câu3:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:2x(3x-1)-6x(x+1)+(3+8x)là:
A.2 B.3 C.4 D.8
Câu 4:Phân tích đa thức thành nhân tử:(x-4)^2+(x-4),ta được kết quả cuối cùng là:
A.(x-4)(x-3) B.(x-4)(x-5) C.(x+4)(x+3)
D.(x+4)(x-4)
Câu 5:Giá trị x trong đẵng thức:x(x-2)+x-2=0 là:
A.2 B.1 C.-1 D.2 hoặc -1
Câu 6: Giá trị của biểu thức A=x^2-6x+9 với x=103 là:
A.1.000.000 B.100.000 C.10.000
D.300
Câu 7:Phân tích đa thức x^2+2xy-9+y^2 thành nhân tử,ta được:
A.(x+2y)(x+3) B.(x+y+3)(x+y-3)
C.(x-y+3)(x+y-3) D.(x+y+3)(x+2y)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a\(12x^3y-24x^2y^2+12xy^3\)
b\(x^2-6x+xy-6y\)
c\(2x^2+2xy-x-y\)
d\(ax-2x-a^2+2a\)
e\(x^3-3x^2+3x-1\)
f\(3x^2-3y^2-12x-12y\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)x^4-y^4
b)x^2-3y^2
c)(3x-2y)^2-4(x+y)^2
d)9(x-y)^2-4(x+y)^2
f)x^3+27
g)27x^3-0,001
h)125x^3-1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1/4x2y+5x3-x2y2
5x(x-1)-3y(1-x)
4x2-25
6x-9-x2
X2+4y2+4xy
1/64-27x3
X3-6x2=12x-8
X2-x-y2-y
5x-5y+ax-ay