\(=\left(x^2+x\right)^2+3\left(x^2+x\right)-10\)
\(=\left(x^2+x+5\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+5\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+3\left(x^2+x\right)-10\)
\(=\left(x^2+x+5\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+5\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 - 6x +5
b) x2 - x - 12
c) x2 + 8x +15
d) 2x2 - 5x -12
e) x2 - 13x + 36
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, (x2 -4)(x2 -10)-72
b, (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
c, (x2 +3x+1)(x2+3x-3)-5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x²-7x+6
x-3√3x-12√3 b)x2+4x-2
Phân Tích đa thức sau thành nhân tử
a)X2.(X2+4)-X2-4
b)(X2+X)2+4x2+4x-12
c)(x+2).(x+3).(x+4).(x+5)-24
Giúp e với ạ
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (x-1)4-2(x2-2x+1)+1
b) (x+1)(x+2)(x+4)(x+5)-4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y 3 – 25x3y 4 + 10x3y 3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x 2 – xy
Toán vận dụng: phân tích đa thức: x4-y4+2x3y-2xy3 thành nhân tử (x+y).(x2-y2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
Phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x2 + 1
phân tích đa thức thành nhân tử
1-2x+2yz+x2-y2-z2