(a2-b2)+(a3+b3)-a2b2(a+b)
=(a+b)(a-b)+(a+b)(a2+ab+b2)-a2b2(a+b)
=(a+b)(a-b+a2+ab+b2-a-b)
=(a+b)(a2+ab+b2-2b)
Đúng tick nha,
(a2-b2)+(a3+b3)-a2b2(a+b)
=(a+b)(a-b)+(a+b)(a2+ab+b2)-a2b2(a+b)
=(a+b)(a-b+a2+ab+b2-a-b)
=(a+b)(a2+ab+b2-2b)
Đúng tick nha,
Phân tích đa thức (a+b)2-(a-b)2.Thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử a) x^3-x^2-y-xy^2+y^3 b) 3x+3y-x^2-2xy-y^2
phân tích đa thức thành nhân tử a) x^3-x^2-y-xy^2+y^3 b) 3x+3y-x^2-2xy-y^2
phân tích đa thức thành nhân tử a) x^3-x^2-y-xy^2+y^3 b) 3x+3y-x^2-2xy-y^2
48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x² + 4x - y² + 4; 2 c) x² - 2xy + y 2 b) 3x² + 6xy + 3y²-3z²; + 2zt - t².
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 2xy^3-6x^2+10xy
2) a^6-a^5-2a^3+2a^2
3) (a+b)^3-(a-b)^3
4) x^3-3x^2+3x-1-y^3
5) y(x^2+1)-x(y^2+1)
Phân tích thành nhân tử :
a). a(b2 + c2 + bc) + b(c2 + a2 + ac) + c(a2 + b2 + ab);
b). (a + b + c) (ab + bc + ca) - abc
c*). a(a + 2b)3 - b(2a + b)3.
Phân tích đa thức thành nhân tử
M=(a+b+c)^3-a^3-b^3-c^3
N=a^3+b^3+c^3-3abc
phân tích đa thức thành nhân tử
a)-x\(^3\)y+x\(^{^{ }2}\)y\(^2\)
b)-x\(^3\)y\(^2\)-xy\(^2\)z
c)x\(^2\)y\(^3\)-xy\(^2\)
d)-x\(^3\)z-z
e)x\(^2\)-xy+x-y
m)x\(^2\)+2xy-4x+8y
n)x\(^3\)-x\(^2\)-x+1
p)x\(^2\)+2x-y\(^2\)+1
giusp tớ vs
\(^2\)