Bài 26: Oxit

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Trang

Phân loại, gọi tên các oxit:

CaO, FeO, CuO, NO, Al2O3, K2O, Na2O, MgO, ZnO, Fe2O3, Fe3O4, BaO, PbO, Ag2O, CO2, SO2, SO3, P2O5, P2O3, SiO2, MnO2

Help!!!

Nguyễn Ngọc Lộc
27 tháng 1 2020 lúc 23:47

- Oxit axit : CO2 ( Cacbon điôxít ), SO2 ( Lưu huỳnh điôxít ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit ), P2O5 ( Điphốtpho pentôxít ), P2O3 ( ĐiPhospho trioxit ), SiO2 ( Silic điôxít ) .

- Oxit bazơ : CaO ( Canxi oxit ), FeO ( Sắt(II) oxit ), CuO ( Đồng(II) ôxít ), K2O ( Kali oxit ) , Na2O ( Natri oxit ), MgO ( Magie oxit ), Fe2O3 ( Sắt(III) oxit ), Fe3O4 ( Sắt(II, III) oxit hay oxit sắt từ ), BaO ( Bari ôxít ), Ag2O ( Bạc oxit ).

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm ôxít ), PbO (Chì(II) ôxít ) ,MnO2 ( Mangan đioxit ) .

- Oxit trung tính : NO (Nitơ monooxit ) .

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Dương
28 tháng 1 2020 lúc 11:04
Oxit axxit Gọi tên Oxxit bazo Gọi tên
CO2 Cacbon đioxit CaO Canxi oxit
SO2 Lưu huỳnh đioxit FeO Sắt(II) Oxxit
P2O5 Đi photpho penta oxit CuO Đồng(II) oxit
P2O3 Đi phốt pho tri oxit Al2O3 Nhôm oxit
SiO2 Silic đi oxit K2O Kali oxit
Na2O Natri oxit
MgO Magie oxit
Fe3O4 Oxxit sắt từ
Fe2O3 Sắt(III) oxit
BaO Bari oxit
PbO Chì oxit
MnO2 Mangan oxit

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Hien Phuong
Xem chi tiết
huynhbuudii
Xem chi tiết
Nguyễn Ngộ Ha
Xem chi tiết
Thành Luân
Xem chi tiết
Tree Sugar
Xem chi tiết
veldora tempest
Xem chi tiết
imagine
Xem chi tiết
Đức Nam
Xem chi tiết
nguyễn thị minh thùy
Xem chi tiết
Linh Linh
Xem chi tiết