a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$
b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$
Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit
c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$
Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit
a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.
b) Oxit axit : NO : nitơ oxit
CO2 cacbon đioxit
SO2 lưu huỳnh đioxit
P2O5 điphotpho pentaoxit
SiO2 Silic đioxit
c)Oxit bazo K2O Kali oxit
MgO Magie oxit
CuO Đồng (II) Oxit
Fe3O4 Sắt( II,III) Oxit
Mn2O7 Mangan (VII) Oxit
Fe2O3: Sắt(III) Oxit
a. Các oxit là: NO, Na2CO3, K2O, MgO, CO2, SO3, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.
b. Các oxit axit là:
- NO: nitơ oxit.
- CO2: cacbon đioxit.
- SO3: lưu huỳnh trioxit.
- P2O5: điphotpho pentaoxit.
- SiO2: silic đioxit.
c. Các oxit bazơ là:
- Na2CO3: Natri cacbonat.
- K2O: Kali oxit.
- MgO: Magie oxit.
- CuO: Đồng(II) oxit.
- Fe3O4: Oxit sắt từ.
- Mn2O7: Mangan(VII) oxit.
- Fe2O3: Sắt(III) oxit.