Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
cho x,y∈ R ; x≠y
tìm min P=x2-6xy+6y2/x2-2xy+y2
Giải phương trình: \(x^4+x^2+6x-8\)
7) x4+2x3-2x2+2x-3=0
8) (x-1)( x2+5x-2)-x3+1=0
9) x2+(x+2)(11x-7)=4
(GIẢI PHƯƠNG TRÌNH)
Giải phương trình: (x-1)^3+(2x+3)^3=27x^3+8
Giải phương trình: \(\left(x-1\right)^3+\left(2x+3\right)^3=27x^3+8\)
Giải phương trình sau:
\(\sqrt{x^2-4x-8}+\sqrt{x^2+2\left(1-\sqrt{3}\right)x+8}+\sqrt{x^2+2\left(1+\sqrt{3}\right)x+8}=6\sqrt{2}\).
ÔN TẬP CHƯƠNG I Hình học
MÔN: TOÁN- LỚP 8
I tự luận
bài 1
TÌM X ?
Cho biết y tỉ lệ thuận với x ; y1 và y2 là các giá trị của y tương ứng với x1 và x2 của x. Tìm giá trị của y tương ứng với x = x1 + x2