\(ĐK:x\ge-1\\ PT\Leftrightarrow x+1=16\Leftrightarrow x=15\left(tm\right)\)
\(\left[{}\begin{matrix}4>0\left(luondung\right)\\x+1=16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=15\)
\(ĐK:x\ge-1\\ PT\Leftrightarrow x+1=16\Leftrightarrow x=15\left(tm\right)\)
\(\left[{}\begin{matrix}4>0\left(luondung\right)\\x+1=16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=15\)
Giải các phương trình (giải chi tiết):
a) \(\sqrt{3x}-5\sqrt{12x}+7\sqrt{27x}=12\)
b) \(5\sqrt{9x+9}-2\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}=36\)
giải phương trình
\(\sqrt{x^2-4x+4}+x=8\)
Giải phương trình:
\(\sqrt{3x+1}-\sqrt{6-x}+3x^2-14x-8=0\)
Giải phương trình sau:
1, \(\sqrt{5x+3}\) = \(\sqrt{3-\sqrt{2}}\)
2, \(\sqrt{\left(\sqrt{x}-7\right)\left(\sqrt{x}+7\right)}\) = 2
3,\(\sqrt{-4x^2+25}=x\)
1. giải các phương trình :
a) $\frac{\sqrt[2]{2x-3}}{ \sqrt[2]{x-1}}$ = 2
b) x-5 $\sqrt[2]{x-2}$ = -2
2. chứng minh bất đẳng thức :
a) $\frac{a^{2}+3}{ \sqrt[n]{a^{2}+2}}$>2
b) $\sqrt[2]{a}$ + $\sqrt[2]{b}$ $\leq$ $\frac{a}{\sqrt[2]{b}}$ + $\frac{b}{\sqrt[2]{a}}$
với a >0; b>0
giải phương trình \(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-2}-\sqrt{2x+3}+\sqrt{5x+1}=4\)
1. Cho kết quả phép tính \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\) là:
A. một kết quả khác
B. 2-\(\sqrt{5}\)
C. 3-2\(\sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{5}\)-2
2. phương trình \(\sqrt{x-2}=2\) có nghiệm là
A. 4 ; -4
B. 6 ; -6
C. 6
D. 4
Giải phương trình:\(\sqrt{3x^2-7x+3}-\sqrt{x^2-2}=\sqrt{3x^2-5x-1}-\sqrt{x^2-3x+4}\)