Nếu x>2
suy ra \(\sqrt{5-x^2}>1\)
suy ra\(\dfrac{x^3}{\sqrt{5-x^2}}\)>2^3=8
Suy ra :\(\dfrac{x^3}{\sqrt{5-x^2}}+8x^2>32+8=40\)
Chứng minh tương tự với x<2
Với x=2 suy ra thỏa mãn
Nếu x>2
suy ra \(\sqrt{5-x^2}>1\)
suy ra\(\dfrac{x^3}{\sqrt{5-x^2}}\)>2^3=8
Suy ra :\(\dfrac{x^3}{\sqrt{5-x^2}}+8x^2>32+8=40\)
Chứng minh tương tự với x<2
Với x=2 suy ra thỏa mãn
1. giải phương trình bậc hai một ẩn
a, 3x2+7x+2=0
b,\(\dfrac{x^2}{3}+\dfrac{4x}{5}-\dfrac{1}{12}\)=0
c\(\left(5-\sqrt{2}\right).x^2-10x+5x+\sqrt{2}=0\)
d,(x-1)(x+2)=70
\(\sqrt{2x^2+8x+5}+\sqrt{2x^2-4x+5}=6\sqrt{x}\)
Giải phương trình
Giúp với mai thi rồi
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-2}+\sqrt{y-3}=3\\2\sqrt{x-2}-3\sqrt{y-3}=-4\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x}{x+1}+\dfrac{2}{y+4}=4\\\dfrac{2x}{x+1}-\dfrac{5}{y+4}=4\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình: \(\sqrt{12-\dfrac{3}{x^2}}+\sqrt{4x^2-\dfrac{3}{x^2}}=4x^2\)
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x}{y}}+\sqrt{\dfrac{y}{x}}=\dfrac{5}{2}\\x+y-5=0\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình:
1. \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{\sqrt{2-x^2}}=2\)
2. \(\sqrt{x+1}-\sqrt{\dfrac{x-1}{x}}=1\)
3. \(\sqrt{x^2-\dfrac{7}{x^2}}+\sqrt{x-\dfrac{7}{x^2}}=x\)
4. \(\sqrt[3]{7x+1}+\sqrt[3]{x^2-x+8}+\sqrt[3]{x^2-8x-1}=2\)
Giải phương trình sau: \(\dfrac{9x-19}{2}=3\sqrt{8x-31}+2\sqrt{x-1}\)
giải các phương trình sau:
a)\(\left(\sqrt{x+1}+1\right)^3+2\sqrt{x-1}=2-x\)
b)\(x^3=x^4+x^3+x^2+x+2\)
c)\(2\left(x^2+x+1\right)^2-7\left(x-1\right)^2=13\left(x^3-1\right)\)
d)\(8x^2+\sqrt{\dfrac{1}{x}}=\dfrac{5}{2}\)
giải phương trình
a)\(x^3=x^4+x^3+x^2+x+2\)
b)\(2\left(x^2+x+1\right)^2-7\left(x-1\right)^2=13\left(x^3-1\right)\)
c)\(8x^2+\sqrt{\dfrac{1}{x}}=\dfrac{5}{2}\)
d)\(\left(\sqrt{x+1}+1\right)^3+2\sqrt{x-1}=2-x\)