\(5y^2+y=0\)
= \(y.\left(5y+1\right)=0\)
=> y = 0 hoặc 5y +1 = 0
=> y = 0 5y = -1
=> y = 0 y = \(\frac{-1}{5}\)
\(5y^2+y=0\)
= \(y.\left(5y+1\right)=0\)
=> y = 0 hoặc 5y +1 = 0
=> y = 0 5y = -1
=> y = 0 y = \(\frac{-1}{5}\)
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
:-? Giải các phương trình nghiệm nguyên sau:
a) xy + 3x – y = 38 b)2x + 1 = y( x2 + x + 1) c)yx2 + ( y- 2) x + y – 1 = 0
d)2x2 + y2 - 2xy + 2y -6x + 5 = 0 e)x2 - 4xy + 5y2 =16
Giải phương trình sau:
y^2+7y+2=0
giải phương trình sau
a. y3 - y2 - 21y +45 = 0
Giải phương trình: (x-1)^3+(2x-3)^3+(3x-5)^3-3.(x-1).(2x-3).(3x-5)=0
Giải phương trình và bất phương trình : a)(x-1)/2015+x/2014+2/1006=(x-3)/2013+x/2012+1/1007 b) 2y^2 -5 / y^3-1 ≥4/1+y+y^2 +1/1-y
Giải phương trình sau : y2 +4x +2y -2x+1 +2=0
giải phương trình: x.(x+1).(x^2+x+1)=0
Giải phương trình
a, (y-4.5)^4 + (y-5.5)^4 - 1 =0