Giải phương trình và biểu diễn tập nghiệm :
a) 3x - 7 > 4x + 2
b) 2 ( x - 3 ) < 3 - 5 ( 2 x - 1 ) + 4x
c) (x-2)2 + x(x-3) < 2x ( x - 3 ) + 1
d) \(\dfrac{X-1}{3}\) - x+1 > \(\dfrac{2X-3}{2}\)
Bài tập. Giải các phương trình sau:
a) \(\left|7-x\right|+2x=3\)
b) \(\left|2x-3\right|-4x-9=0\)
c) \(\left|3x+5\right|=\left|2-5x\right|\)
d) \(x\left|x-3\right|-\left|x^2+x+1\right|=1\)
Giải và biểu diễn tập nghiệm các bất phương trình sau trên trục số
\(\dfrac{x^2+x+3}{x^2-x-6}< 0\)
Giải các phương trình sau: a) | 2x - 4 | = ( 1 - x ) b) | 2x + 3 | = 4x + 1 khi x >= 3/2
Giải các phương trình sau:
a, |1 - x| - |x + 1| = 2x
b, x2 - |x - 1| = x(x - 4) + 3
c, x + \(\dfrac{\left|5x-2\right|}{4}\)= 2 - \(\dfrac{x+3}{6}\)
d, |x + 1| + |x + 2| + |2x + 5| = x - 3
Giải các phương trình :
a) \(\left|x-7\right|=2x+3\)
b) \(\left|x+4\right|=2x-5\)
c) \(\left|x+3\right|=3x-1\)
d) \(\left|x-4\right|+3x=5\)
Giải các phương trình sau:
a) | x +1| + | 1 - x |=2;
b) |2x -1| + 2|x - 1|=1;
c) |x +2 | + |x -5| = 7;
d) | 2x | + |1 - x| + |3 - x| =4.
giải phương trình sau
a) |2x-3|=4
b) |3x-1|-x=2
c) |x-7|=2x+3
d) |x-4|+3x=5
e) 2(x+1)|x-4|=0
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau:
c) C = \(\left|x-7\right|+2x-3\)
Bài 7: Giải phương trình:
a) \(\left|0,5x-5\right|=2\)
b) \(\left|5x-2\right|=-3\)
c) \(\left|\dfrac{1}{4}x+3\right|=0\)