- lấp ló
- nho nhỏ
- khang khác
- thâm thấp
- chênh chếch
- anh ách
- lấp ló
- nho nhỏ
- khang khác
- thâm thấp
- chênh chếch
- anh ách
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng. Hãy cho biết các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm gì về âm thanh và về nghĩa:
- Lí nhí, li ti,ti hí
- nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
- oa oa,tích tắc, gâu gâu
Các từ láy giống và khác nhau như thế nào về đặc điểm âm thanh của các tiếng?
Tìm 5 từ láy có 3 đến 4 tiếng
Viết đoạn văn khoảng 7 câu tả lại tâm trạng của em khi chuẩn bị bước vào năm học mới có sử dụng ít nhất 3 kiểu từ láy đã học. Chỉ và xác định rõ các từ láy.
Các bạn cho mình đoạn văn để mình tham khảo nhé ! Thanks các bạn !
Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì ? Các tiếng chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép ?
Các bạn giúp mình với, giải thích chi tiết cho mình ! Thanks !
Bài 1: Đặt câu với các từ láy sau: xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc, nhanh nhẹn
hãy phân loại các từ láy sau
đăm đăm , mếu máo , liêu xiêu