\(=\dfrac{1}{4}x^2y^2\cdot x^3y^3\cdot xy=\dfrac{1}{4}x^6y^6\)
Bậc là 12
\(=\dfrac{1}{4}x^2y^2\cdot x^3y^3\cdot xy=\dfrac{1}{4}x^6y^6\)
Bậc là 12
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{15}{8}xy^2\right)\left(-2x^3y^2\right)^3\). Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được
Thu gọn đơn thức : \(\left(\dfrac{1}{2}x^7y^3\right)^2.\left(-2x^3y\right)^3\)
Tính giá trị của biểu thức: M = 2x - \(\dfrac{y\left(x^2-2\right)}{xy+y}\) tại x = 0; y = -1
Thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức \(M=\left(-3x^4y^2\right)^3\left(\frac{1}{3}x^2y^3\right)^2\)
1. Thực hiện phép tính
a. \(\left(-2xy^2z^3\right)^3\). \(\left(\dfrac{5}{2}xy^3\right)^2\). \(\left(\dfrac{-4}{125}xy\right)\)
b. \(2^1_3x^2y^5-3^2_5x^3y-1^1_2x^2y^5+2^2_3x^3y\)
Cho 2 đơn thức A và B đồng dạng biết:
A=\(\dfrac{-3}{7}xy^2\left(yz\right)^2\left(-2\right)\)
B=\(\dfrac{-1}{3}x^my^nz^p_{ }\)
a) Tìm m,n,p
b) Tính A+B; A-B
a) sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = 4x\(^2\)-3+x\(^3\)-2x
b) thu gọn đa thức Q = 2x\(^2\)y -xy - x\(^2\)y + xy +1
Thu gọn các đơn thức sau :
a/ 4 x2y. ( - 3x y3 )
b/ \(\left(6x^2yz\right)^2.\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)^2\)
Tìm đa thức T biết :
\(\left(x^4-y+y^2+xy\right)-T=x^4+7y-6+xy\)