Chứng minh rằng với mọi gíc nhọn α tùy ý, mỗi biểu thức sau không phụ thuộc α
a, A=(Sin α + Cos α )2 + (Sin α - Cos α )2
b, B=Sin6 α + Cos6 α + 3Sin2 α . Cos2 α
Chứng minh:
a)\(cot^2\alpha-cos^2\alpha\cdot cot^2\alpha=cos^2\alpha\)
b)\(tan^2\alpha-sin^2\alpha\cdot tan^2\alpha=sin^2\alpha\)
c) \(\dfrac{1-cos^2}{sin\alpha}\) = \(\dfrac{sin\alpha}{1+cos\alpha}\)
d)\(tan^2\alpha-sin^2\alpha=tan^2\cdot sin^2\alpha\)
e) \(\sin^6\alpha+cos^6\alpha+3sin^2\cdot cos^2\alpha=1\)
rút gọn biểu thức :
A = 1 + \(\dfrac{2\sin\alpha.\cos\alpha}{\cos^2\alpha-\sin^2\alpha}\)
B = \(\sin^6\alpha+\cos^6\alpha+3\sin^2\alpha.\cos^2\alpha\)
Rút gọn các biểu thức:
a)\(\sin^4\alpha+\cos^4\alpha+2\sin^2\alpha.\cos^2\alpha\)\
b) \(\sin^6\alpha+\cos^6\alpha+3\sin^2\alpha.\cos^2\alpha\)
Chứng minh rằng với α là góc nhọn thì giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào độ lớn của α
A=\(\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2+\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2\)
B=\(\sin^4\alpha+\cos^4\alpha-1+2\sin^2\alpha.\cos^2\alpha\)
C=\(\sin^4\alpha-\cos^4\alpha+2\cos^2\alpha-1\)
1. Chứng minh rằng: \(\frac{1-2\sin.\cos\alpha}{sin^2\alpha-\cos^2\alpha}=\frac{sin\alpha-\cos\alpha}{sin\alpha+\cos\alpha}\) (\(\alpha\ne45^o\))
2. Chứng minh: \(\cos^4\alpha+\sin^2\alpha.\cos^2\alpha+\sin^2\alpha\) không phụ thuộc vào x
Bài 1: Cho \(\alpha\&\beta\) là hai góc phụ nhau . Biết \(\cos\alpha=\dfrac{1}{2}\). Tính giá trị của biểu thức : P = \(3\sin^2\alpha+4\tan^3\beta\)
Bài 2: a) Tính P = \(4\sin^2\alpha-6\cos^2\alpha\) , biết \(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\)
b) Cho \(\alpha\) là góc nhọn . Rút gọn biểu thức : A = \(\sin^6\alpha+\cos^6\alpha+3\sin^2\alpha.\cos^2\alpha\)
Giúp mình vs cần gấp lắm !!!
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào số đo góc nhọn \(\alpha\) :
B= \(\cos^2\alpha+\cos^2\alpha.\sin^2\alpha+\sin^4\alpha\)
C= \(\frac{1}{1+\sin\alpha}+\frac{1}{1-\sin\alpha}-2\tan^2\alpha\)
Bài tập: Chứng minh rằng: Các biểu thức sau không phụ thuộc vào góc \(\alpha\)
\(A=cos^4\alpha+cos^2\alpha+sin^2\alpha+sin^2\alpha\)