\(x^2+x+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\) \(>0\forall x\)
\(x^2+x+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\) \(>0\forall x\)
Chứng minh rằng: x2 - x + 1 > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
chứng minh rằng 3x^2+1>0 với mọi x
Chứng minh rằng với mọi số thực x,y:
X2 - 2xy - 10x + 2y2 + 10y + 25 ≥ 0
Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có \(\frac{2}{x^2+2y^2+3}< =\frac{1}{xy+y+1}\)
Chứng minh rằng:
a) \(\dfrac{x}{y}\) + \(\dfrac{y}{z}\) + \(\dfrac{z}{x}\) với mọi x, y, z > 0
b) \(\dfrac{1}{x}\) + \(\dfrac{1}{y}\) \(\ge\) \(\dfrac{4}{x+y}\) với mọi x,y > 0