Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, CA = b, AB = c, đường cao AH.
a) Chứng minh: \(1+tam^2B=\dfrac{1}{cos^2B};tan\dfrac{C}{2}=\dfrac{c}{a+b}\)
b) Chứng minh: AH = a. sin B. cos B, BH=a·cos2B, CH=a·sin2B
c) Lấy D trên cạnh AC. Kẻ DE vuông góc BC tại E. Chứng minh:
sinB=\(\dfrac{AB\cdot AD+EB\cdot ED}{AB\cdot BE+DA\cdot DE}\) (
Cho tam giác abc vuông tại A:
a, cho tan ABC = 2/3. tính sin ACB
b, Vẽ đường phân giác Ck của ΔAHC (K ∈ AH ). Biết AH =2,4cm BH = 1,8cm . Tính độ dài CH,CK và cos HCK
Cho tam giác ABC nhọn có BC=a và H là trực tâm. Tia BH, CH theo thứ tự cắt AC,AB tại M,N
a)CM; ∠AMN=∠ABC
b)CM: \(BH\cdot BM+CH\cdot CN=a^2\)
c)Giả sử ∠MHN=120o. Tính AH và MN theo a
d)CM: \(\sin B\cdot\sin C-\cos C\cdot\cos B=\cos A\)
e)Giả sử∠A=2∠B.CM:\(AC^2+AB\cdot AC=a^2\)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM, AB = 4cm, sin B = 1/3
a, Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BC , AH
b, Tính cos góc MAH
cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB=6,BC=10.tính AC,BH,cos B
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 1 , BC =2 .Tính các tỉ số lượng giác sinB , Cos B
Cho tam giác ABC vuông tại A. CMR
a, \(\sin B< 1;\cos B< 1\)
b, \(\tan B=\frac{\sin B}{\cos B}\)
c, \(\cot B=\frac{\cos B}{\sin B}\)
d, \(\tan B.\cot B=1\)
e, \(\sin^2B+\cos^2B=1\)
\(\cot B=\frac{\cos B}{\sin B}\)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AH=6cm , HC - HB = 9cm. Tính các độ dài HB,HC.
2. Cho cos a = 0,28. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a.
3. Tìm sin α, cos α biết:
a) tg α = \(\frac{3}{4}\) b) cotg α = \(\frac{5}{12}\)
4. Cho tan α = 4. Tính giá trị biểu thức
a) A= \(\frac{\sin a+\cos a}{\sin a-\cos a}\) b) B= \(\frac{3\sin^2a-3\cos^2a}{3\sin^2a-5\cos^2a}\)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, tính AB, AC,HB, HC biết BC=10cm, AH=4cm
2) Cho tan= 1,5. Tính cot, tan, cos
(KO ĐC CHÉP MẠNG)