Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
1. Cho ABC là tam giác vuông tại A. Tìm các tỉ số lượng giác của góc B trong các trường hợp sau:
a) BC = 5 cm; AB = 3 cm;
b) BC = 13 cm; AC = 12 cm;
c) BC = 5V2 cm; AB = 5 cm;
d) AB = a v3; AC = a.
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
cho tam giác abc vuông A,AB=3cm,sinb=(√3)/2.Tính AC,BC
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, CA = b, AB = c, đường cao AH.
a) Chứng minh: \(1+tam^2B=\dfrac{1}{cos^2B};tan\dfrac{C}{2}=\dfrac{c}{a+b}\)
b) Chứng minh: AH = a. sin B. cos B, BH=a·cos2B, CH=a·sin2B
c) Lấy D trên cạnh AC. Kẻ DE vuông góc BC tại E. Chứng minh:
sinB=\(\dfrac{AB\cdot AD+EB\cdot ED}{AB\cdot BE+DA\cdot DE}\) (
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM, AB = 4cm, sin B = 1/3
a, Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BC , AH
b, Tính cos góc MAH
cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB=6,BC=10.tính AC,BH,cos B
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AH = 6, BH = 4,5. a) Tính HC, AC. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc C. c) Cho E, F là hình chiếu của H trên AB, AC.
chứng minh AB mũ 3 / AC mũ 3 =BE/CF