Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{4-6x-x^2}=x+4\) là bao nhiêu
Tìm m để phương trình: m(m - 3)x + m - 3 = 0
a. Có nghiệm duy nhất.
b. Vô ngiệm.
c. Mọi giá trị x ϵ R là nghiệm.
cho phương trình
\(mx^2-2\left(m-1\right)x+m+1=0\)
tìm m để tập nghiệm của phương trình có 1 phần tử
Cho biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)với x\(\ge0\)
a) Tính A khi x =4- 2\(\sqrt{3}\)
b) So sánh A với 1
c) Tìm x để A \(\in\)Z
d) Tìm m để phương trình A=m có nghiệm
cho pt: \(x^2-2\left(m-2\right)x+m^2+2m-3=0\)
tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
thỏa mãn \(\dfrac{1}{x_1.x_2}\)=\(\dfrac{1}{5}\)
\(\text{Giải phương trình:}\\\sqrt{x^2+x+1}+\sqrt{x^2-x+1}=\sqrt{2x^2+4}\)
Cho pt: 2x2+(m+1)x+1-m2=0
a) Tìm m để pt có nghiệm x=-2
b) Tìm m có nghiệm kép, vô nghiệm, 2 nghiệm phân biệt.
Bài 1:
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 7x2+13y2=1820.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng tất cả các ước nguyên tố của p4 là một số chính
phương.
Bài 2:
a) Cho S=a2+b2+c2+d2+ac+bd, trong đó ad – bc = 1
1. Chứng minh S ≥ √3
2. Tính giá trị của tổng (a+c)2+(b+d)2, khi biết S = √3.
b) Giải hệ phương trình với các ẩn x, y, z sau đây:
xyay+bx=yzbz+cy=zxcx+az=x2+y2+z2a2+b2+c2 (trong đó a, b, c là các số cho trước).
Bài 3: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thỏa mãn a > b > c, và O là điểm bất kì nằm trong tam giác đó. Các đướng thẳng AO, BO, CO thứ tự cắt các cạnh của tam giác tại P, Q, R.
Chứng minh rằng OP + OQ + OR < a.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở C và có Aˆ<Bˆ. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Cho biết tam giác BIO là một tam giác vuông. Tìm tỉ số giữa các cạnh của tam giác ABC.
cho M=\(\sqrt{x-2-2\sqrt{x-3}}-\sqrt{x+1-4\sqrt{x-3}}\)
a)Tìm x để M có nghĩa
b)Tìm giá trị của M với 3≤x≤4