a) P = (-2/3xy^2 * 6xy^2).
=(-2/3*6)(x^2*x)(y^2*y).
= -4x3 y3 .
Hệ số: -4.
Phần biến: x, y.
Bậc: 6.
b) thay x=3 ; y=2 vào biểu thức đại số ta có:
(-4)×3^3×2^3= -864.
Vậy giá trị của đơn thức P là: -864.
a) P = (-2/3xy^2 * 6xy^2).
=(-2/3*6)(x^2*x)(y^2*y).
= -4x3 y3 .
Hệ số: -4.
Phần biến: x, y.
Bậc: 6.
b) thay x=3 ; y=2 vào biểu thức đại số ta có:
(-4)×3^3×2^3= -864.
Vậy giá trị của đơn thức P là: -864.
Cho đơn thức P=(-2/3xy^2)^3(-1/2x^2y^3)^2
a) xác định phần hệ số; phần biến và bậc của đơn thức?
b)tính giá trị của P tại x=-1 và y=1?
Cho A = 19/5xy^2(x^3y)(-3x^13y^5)^0. a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số , bậc,phần biến của đơn thức A
cTính giá trị của A tại x = -1 y = 2
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2y3 B. -3x3y2 C. (-7xy3 ). D. (-x3y2)
Câu 2: Bậc của đa thức 5y + 6x + 5y8 + 1 - 5y8 là:
A. 8; B. 18; C. 1; D. 0
Câu 3: Giá trị của biểu thức 1/2x - 5y tại x = 2 và y = -1 là:
A. 12,5; B. 1; C. 9; D. 6
II/ Phần tự luận:
Bài 1: a/ Cho đơn thức -8xy3(1/4xy2z). Thu gọn đơn thức trên cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức nhận được.
b/ Tìm nghiệm của đa thức (x - 1)(2x + 1)
Bài 2: Cho đa thức A = (5x2 + 3xy - y2) + (-3xy - 2 + y2)
a/ Thu gọn A
b/ Tính giá trị của đa thức A khi x = -1 và y = 2013
Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = 2-3x + 5x2 + 4x3 và Q(x) = 4x3- 6 + 5x2 + 5x
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)
thu gọn các đơn thức sau cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của mỗi đơn thức trong đó ab là hằng số
\(\left(\dfrac{a}{b}xy^3z^2\right)^3\).\(\left(\dfrac{b^2}{a}x^3y^2z\right)^2\)
1) Cho đơn thức P = 3xyz2.\(\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right)\).4xz
a) Thu gọn đơn thức P rồi chỉ ra bậc của đơn thức sau thu gọn.
b) Tính giá trị của P khi x = 1; y = \(\dfrac{-1}{2};z\text{=}-1.\)
2) Cho hai đơn thức: M=-2x3y-xy+x2-6
N=3x3y-5x2-4xy+1
Tính M+N ; M-N
Cho đơn thức A=\(\frac{-75}{16}x^3y.\left(\frac{4}{5}xy^3\right)^2\)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của A
b) Tính giá trị của đơn thức A khi x=2; y=-1
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!