\(\dfrac{AB}{ab}\left(f=40\%\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}AB=ab=0,5-\dfrac{0,4}{2}=0,3\\Ab=aB=\dfrac{f}{2}=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{AB}{ab}\left(f=40\%\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}AB=ab=0,5-\dfrac{0,4}{2}=0,3\\Ab=aB=\dfrac{f}{2}=0,2\end{matrix}\right.\)
cho cơ thể kiểu gen AB/ab f=40% x Ab/ab . Tìm tỷ lệ kiểu gen , kiểu hình đời con
Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân bình thường sẽ cho ra bao nhiêu loại giao tử?
Một cá thể dị hợp 2 cặp gen liên kết hoàn toàn. Khi giảm phân tạo giao tử ab chiếm 1/2. Kiểu gen của cá thể trên là
A.AaBb B. Ab/aB C. AB/ab D.AB/ab và aB/ab
Câu 8: Tần số hoán vị gen là:
A. Tổng phần trăm tế bào xảy ra hoán vị trên tổng số tế bào tham gia quá trình phân bào
B. Tổng phần trăm số giao tử các hoán vị gen trên tổng số giao tử cái được sinh ra
C. Tỷ lệ giữa số kiểu giao tử hoán vị với số kiểu giao tử liên kết
D. Tổng phần trăm các loại giao tử mang gen hoán vị tính trên tổng số giao tử được sinh ra.
Câu 9: Hiện tượng hoán vị gen với tần số 50% có đặc điểm:
A. các gen quy định nằm gần tâm động của nhiễm sắc thể.
B. dễ xảy ra.
C. giống với sự di truyền phân ly độc lập.
D. lực liên kết giữa các gen yếu.
Câu 24: Khi cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn tự thụ phấn, ớ đời lai thu được một kiểu hình bất kỳ với tỷ lệ 20%. Hai tính trạng đó di truyền tuân theo quy luật:
A. Liên kết gen hoàn toàn B. Liên kết gen không hoàn toàn
C. Phân ly độc lập D. Tương tác gen
Câu 25: Hiện tượng hoán vị gen diễn ra ở kỳ nào trong chu kỳ sống ở tế bào?
A. Kỳ trước/ Phân bào I giảm phân.
B. Kỳ giữa/ Phân bào I giảm phân.
C. Kỳ trước/ Phân bào II giảm phân.
D. Kỳ giữa/ Phân bào II giảm phân.
Câu 26: Số nhóm gen liên kết trong một tế bào bằng:
A. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.
B. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
C. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể tam bội 3n.
D. số cặp gen – alencùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Xét phép lai P: AB/ab X Ab/aB biết tần số hoán vị gen là 40% . Đời con có bao nhiêu loại Kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con?
Một cá thể có kiểu gen \(\dfrac{BD}{bd}\), giảm phân sẽ taọ ra giao tử mang gen hoán vị là?
Kiểu gen nào khi lai phân tích có thể xác định được quy luật di truyền hoán vị gen?
A. ab/ab B.Ab/aB C.AB/aB D.Ab/ab
Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen? Tần số hoán vị gen phụ thuộc vào điều gì? Điều kiện đối với các gen để có thể xảy ra liên kết gen hay hoán vị gen ?
Câu 3: Cho phép lai P: AB//ab r Ab//Ab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB// Ab ở F1 sẽ là:
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4.