Nếu A;B;C cùng âm \(\Rightarrow ABC< 0\)
Ta có: \(ABC=-\frac{1}{2}x^2yz^2.\left(-\frac{3}{4}\right).xy^2z^2.x^3y^3\)
\(ABC=\frac{3}{8}x^6y^6z^4\ge0\) \(\forall x;y;z\) do các lũy thừa đều mũ chẵn
Vậy A;B;C không thể cùng âm
Nếu A;B;C cùng âm \(\Rightarrow ABC< 0\)
Ta có: \(ABC=-\frac{1}{2}x^2yz^2.\left(-\frac{3}{4}\right).xy^2z^2.x^3y^3\)
\(ABC=\frac{3}{8}x^6y^6z^4\ge0\) \(\forall x;y;z\) do các lũy thừa đều mũ chẵn
Vậy A;B;C không thể cùng âm
Bài 1: Thu gọn các đơn thức, xác định hệ số, phần biế, tìm bậc của các đơn thức sau:
a, \(A=\frac{2}{3}x^2y.\left(-\frac{3}{4}y\right).\left(-x^2\right)\)
b, \(C=0,12y^2.\left(-1\frac{1}{3}xy\right)^2.\left(-xy\right)^3\)
c, \(E=1,2.\left(-xy^2\right)^3.\left(-\frac{3}{5}y^2\right).\left(-0,5x^2y^3\right)^2\)
d, \(B=\frac{11}{12}\left(y^2\right)^3.\left(-\frac{1}{33}x^3\right).\left(-x\right)^2\)
e, \(D=2x^3y.\left(-\frac{1}{2}xy\right)^3.x^2y\)
f, \(F=-2\frac{1}{3}x^3z^2.\left(\frac{1}{3}xy^2z\right)^2.\left(6xyz\right)\)
cho các biểu thức : A = \(\frac{3}{5}x^3y^2.\left(-3xy^5\right)\) ; B = 1 + xy ; C = \(\frac{a}{2}x^2y\) ; D = \(\left(-5x^2y\right)z^3\) ( với x , y , z là các biến ; a là hằng số ) . Biểu thức nào là đơn thức , giải thích ?
bài 1 : viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức : \(-\frac{2}{3}x^4yz^5\) và tính tổng của 4 đơn thức này
bài 2 thực hiện các phép tính
a)\(-3xy^2+5xy^2\) | d)\(xy^3-3xy^3-\frac{2}{3}xy^3\) |
b)\(2x^2yz-\frac{1}{3}x^2yz\) | e)\(\frac{1}{3}x^3y^2+2x^3y^2-\frac{1}{5}x^3y^2\) |
c)\(-3xy+5xy+\frac{1}{3}xy\) | f)\(-\frac{2}{5}x^2y^3z^4+5x^2y^3z^4-7x^2y^3z^4\) |
bài 3
cho △ABC vuông tại A, AB>AC . M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA
a) chứng minh rằng : AB=DC và AB//DC
b) chứng minh rằng : △ABC=△CDA từ đó suy ra AM=\(\frac{BC}{2}\)
c) trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.CMR: BE//AM
d)tìm điều kiêm của tam giác ABC để AV=\(\frac{BC}{2}\)
thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số , phần biến của các đơn thức thu gọn lại
\(a\left(\frac{3}{5}x^2y^2\right)\left(\frac{5}{7}x^4y^5\right)\\b\left(-20x^4y^2\right)\left(\frac{1}{5}xy\right) \)
1 . a ) Thu gọn đợn thức sau : \(\left(-\frac{5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b ) Xác định hệ số , phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
2 .
Cho \(A=\left(\frac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\)
a ) Thu gọn A
b ) Tìm phần biến và bậc của A . Tính giá trị của A tại x = 1 ; y = -1 ; z = 3
Cho đơn thức A = \(-\frac{1}{8}x^2z\left(4xy^2z^2\right)\left(\frac{2}{5}x^3y\right)\)
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
1.cho đa thức A=-4x\(^5y^3+x^4y^2-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a.thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b.tìm đa thức B biết rằng B-2x\(^2y^3z^2+\frac{2}{3}y^4-\frac{1}{5}x^4y^3=A\)
2.thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số phần biến và tìm bậc
a.A=x\(^3.\left(\frac{-5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b.B=\(\left(\frac{-3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(\frac{-8}{9}x^2y^5\right)\)
Tìm tích của 2 đơn thức \(\frac{2}{3}xy^2\) và\(\frac{3}{4}xy^2-z^2\left(-\frac{1}{2}\right)x^2y\) .Tìm bậc của đơn thức đó
+\(\)
a) Chứng tỏ các đa thức sau đồng dạng :
A = \(\dfrac{2}{3}x^5y^2z^3\)
B = \(\dfrac{1}{2}\left(xy\right)^2z^3\dfrac{2}{5}x^3\)
C = \(-3zx^3y.\dfrac{1}{5}x^2yz^2\)
b) Tính tổng các đơn thức trên