Chứng minh rằng với mọi x thuộc R thì M lớn hơn 0 bt M=x⁴-x³+x²-x+1 Giúp mình với ạ=))
a) Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(0) = 3 và f(2) = -1
b) Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(1) = -1 và f(-2) = 8
c) Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(0) = 1 và f(-2) = -9
cho đa thức f(x)=ax2+bx+c thỏa mãn f(1)=f(-1). Chứng mỉnh rằng f(x)=f(-x)
Câu 1 : Cho các đa thức :
A(x) = x3+3x2-4x-12
B(x) = -2x3+3x2+4x+1
a, Tính : A(x)+B(x) ; A(x)-B(x)
b, Chứng tỏ rằng x=2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 2 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A ( A khác 0 ), trên tia Oy lấy điểm B ( B khác 0 )sao cho OA=OB. Kẻ AC vuông góc Oy ( C thuộc Oy ) ; BD vuông góc Ox ( D thuộc Ox) ; I là giao điểm của AC và BD.
a) CHứng minh tam giắc AOC = tam giắc BOD
b) Chứng minh tăm giác AIB cân
c) So sánh TC và TA
d) Xhứng minh góc TAB - 1/2 góc AOB
MỌI NGƯỜI GIÚP EM SƠM SVỚI Ạ :(
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a). Bài 2: Cho các đa thức:A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.Cho đa thức f(x)= ax+bx+c. Xác định hệ số a,b,c biết f(0)=1; f(1)=2; f(2)=2 , giải giúp em đi
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tích hai số sau lớn hơn bình phương số đầu là 29 đơn vị
Cho f(x) = a x + b .Tìm a,b biết f(1) = -1 và f(-2) = 8
cho f(x)=\(-3x^2+x+1-x^4+x^3-x^2+3x^4\)
g(x)=\(x^4+x^2-x^3+x-5+4x^3-x^2\)
a) thu gọn và sắp xếp đa thức théo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính f(x)+g(x)
c) tính f(x)-g(x)
d) tính giá trị của f(x)+g(x) tại x=-1