a: \(C=A\cdot B=4xy^2z^3\cdot\dfrac{-5}{4}x^2yz=-5x^3y^3z^4\)
Khi x=1; y=-1; z=2 thì \(C=-5\cdot1^3\cdot\left(-1\right)^3\cdot2^4=80\)
b: Hệ số là -5
Bậc là 10
a: \(C=A\cdot B=4xy^2z^3\cdot\dfrac{-5}{4}x^2yz=-5x^3y^3z^4\)
Khi x=1; y=-1; z=2 thì \(C=-5\cdot1^3\cdot\left(-1\right)^3\cdot2^4=80\)
b: Hệ số là -5
Bậc là 10
Cho hai đa thức sau:
P = −x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1−x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1
Q = x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2
a) Thu gọn đa thức P và Q. Xác định bậc của đa thức P và Q sau khi thu gọn.
b) Tính A = P + Q và B = P - Q
c) Tính giá trị của đa thức A khi x=1x=1 và y=−1y=−1
1. Cho đơn thức P= (-1/2x2y3)2.(9/4x2y4)
a. Thu gọn đơn thức P rồi xác định bậc, hệ số và phần biến của đơn thức P ?
b. Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 1
2. Cho các đa thức: f(x)= x5-3x2+x3-x2-2x+5
g(x)= x5-x4+x2-3x+x2+1
a. Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừ giảm dần.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x)
3. Tìm GTNN của biểu thức: A = \(\left|x-2010\right|+\left|x-2012\right|+\left|x-2014\right|\)
4. Tìm GTLN của biểu thức B = \(\frac{x^2+y^2+7}{x^2+y^2+2}\)
5. Tìm các số nguyên tố x,y sao cho: 51x + 26y = 2000
6. Tìm x,y \(\varepsilon\) N biết: 25 - y2 = 8(x - 2009)2
Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng)
\(\left[\dfrac{-1}{2}\left(a-1\right)x^3y^3z^4\right]^5;\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right);\left(\dfrac{-8}{15}a^3x^3y\right).\left(\dfrac{-5}{4}ax^5y^2z\right)\)
tính tích các đơn thức sau rồi xác định hệ số và bậc của mỗi đơn thức tìm được
a. x3\(\times\) \((-\dfrac{5}{4}x^{2^{ }}y)\times(\dfrac{2}{5}x^3y^4)\)
b. \((-\dfrac{9}{10}a^3x^2y)^2(\dfrac{-5}{3}ax\) y z2 \()\)3
hướng dẫn cách làm luôn nhé
Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tặp hợp các biến số (a,b,c là hằng)
a,\([\dfrac{-1}{2}\left(a-1\right)x^3y^3z^4]\); b, \((a^2b^2xy^2z^{n-1})\)\(\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right)\); \(\left(\dfrac{-8}{15}a^3x^3y\right).\left(\dfrac{-5}{4}ã^5y^2z\right)\)
Cho đơn thức :
A =\(^{ }\)( \(-2\dfrac{1}{5}xy^2\))2 . (-xy2) .( \(\dfrac{1}{3}x\)5y7) 0 .
a) Thu gọn A . Xác định bậc của A .
b) Tìm các giá trị của x sao cho A bé hơn hoặc bằng 0.
Cho các đơn thức sau:\(A=\dfrac{-1}{2}x^2y.\left(1\dfrac{1}{2}\right)xy\);\(B=\left(-xy\right)^2y\);\(C=\left(\dfrac{-1}{2}y\right)^3x^2\);\(D=\left(-x^2y^2\right).\left(\dfrac{-2}{3}x^3y\right)\).
a)Trong các đơn thức trên đơn thức nào đồng dạng.
b)Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A;C;D có cùng giá trị dương.
c)Chứng minh rằng trong ba đơn thức A;B;D có ít nhất một đơn thức âm với mọi x,y khác 0.
d)Tính giá trị của D tại \(x=\dfrac{5}{2};y=\dfrac{-4}{25}.\)
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc , biến , hệ số:
A = 1 1/4 x^2y ( - 5/6 xy) ^0 ( - 2 1/3 xy)
B= 1/2 x 1/4 x^2 x^3/8 2y 4y^2 8y^3
C= ( -a/3)^3 3xy ( 4a^2 x^3 ) ( 4. 1/3 ay^2 ) ( a là hằng số)
Cho các đơn thức:
\(A=\dfrac{1}{3}xy.\left(-\dfrac{2}{5}xy^2z\right)^2\) \(B=\dfrac{4}{7}xy^2z.0,5yz\) \(C=\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2x^2y^2.25yz\left(-\dfrac{1}{4yz}\right)^2\)
\(D=-4y.\left(xy\right)^3.\dfrac{1}{8}\left(-x\right)^5\) \(E=\left(-\dfrac{2}{3}y\right)^3\left(-x^2y\right)^5\left(-3x\right)^2\)
a)Thu gọn,tìm bậc,hệ số,phần biến của các đơn thức trên.
b)CMR trong ba đơn thức A;B;C có ít nhất một đơn thức dương với x;y;z khác 0.
c)So sánh giá trị của D và E tại x=-1 và y=\(\dfrac{1}{2}\).
d)Với giá trị nào của x và y thì D nhận giá trị dương.