\(Q-P=3x^3-3x^2+8x-5-5x^2+3x-2\)
\(Q-P=3x^3+\left(-3x^2-5x^2\right)+\left(8x+3x\right)+\left(-5-2\right)\)
\(Q-P=3x^3-8x^2+11x-7\)
\(Q-P=3x^3-3x^2+8x-5-5x^2+3x-2\)
\(Q-P=3x^3+\left(-3x^2-5x^2\right)+\left(8x+3x\right)+\left(-5-2\right)\)
\(Q-P=3x^3-8x^2+11x-7\)
cho hai đa thức P(x)=x^2-5x-3x^5-7x^3+2
Q(x)=x^3-6x-x^2-4x^5-x^4
a)Sắp xếp các hảng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến
b)Tìm bậc của đa thức.c)Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) d)Tính Q(-1)
cho 2 đa thức
A(x)=\(3x^4+2x^3-3x^2-3x+5+3x^3\)
B(x)=\(-3x^4-5x^3+9x^2-6x-5-2x^2\)
Hãy Tính
A(x)+B(x)
A(x)-B(x)
cho hai đa thức P=3x3y+2x2+5
Q=-3x2+5x5+6
Tính P+Q và P-Q
cho 2 đa thức
P(x)=\(9x^3-x^3+4x^2+5x-9-9x^5-6x^2+2\)
Q(x)=\(10x^2+5x^3-3x^3-13x-x^3+8x-9\)
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(-1)
c)Tính P(x)+Q(x)
P(x)-Q(x)
Câu 1:Cho hai đa thức P(x)=x^2-3x+5 và Q(x)=-7x^2+2x+13
Tính P(1);Q(-2)
Câu 2:Cho đa thức M=5x^2y-4xy^2+5x-3 và N=xyz-4x^2y+xy^2+5x+5
cho 2 đa thức P(x) = 2x^4+x^3-4x+5 và Q(x) = x^4 +3x^3+2x-1
tính P(x) + Q (X)
tính đa thức R(x)bt : R(X)+P(x)=x^4-2x^2=1
Cho đa thức sau:
f(x) = \(2x^4-x^3+x-3+5x^5\)
g(x) = \(-x^5+5x^2+4x+2+3x^5\)
h(x) = \(x^2+x+1+2x^3+3x^4\)
Tính f(x) + g(x) + h(x)
f(x) - g(x) - h(x)
Cho hai đa thức: P(x) = x ^ 3 + 2x ^ 2 - 3x + 2020 Q(x) = 2x ^ 3 - 3x ^ 2 + 4x + 2021 a) Tính P(x) + O(x) b) Tính đa thức K(x) = O(x) - P(x)
Câu 80: Tổng của 3 đơn thức \(2^3x^2yz;2x^2yz;-5x^2yz\) là bao nhiêu?
Câu 59: Tính đa thức \(P\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2-5x^3-x^4+1+3x^2+5x^2\)