Ta có: \(81^7-27^9-9^{13}\)\(=\left(3^4\right)^7-\left(3^3\right)^9-\left(3^2\right)^{13}\)
\(=3^{28}-3^{27}-3^{26}\)
\(=3^{22}.\left(3^6-3^5-3^4\right)\)
\(=3^{22}.\left(729-243-81\right)\)
\(=3^{22}.405⋮405\)
Vậy \(81^7-27^9-9^{13}⋮405\)
Ta có: \(81^7-27^9-9^{13}\)\(=\left(3^4\right)^7-\left(3^3\right)^9-\left(3^2\right)^{13}\)
\(=3^{28}-3^{27}-3^{26}\)
\(=3^{22}.\left(3^6-3^5-3^4\right)\)
\(=3^{22}.\left(729-243-81\right)\)
\(=3^{22}.405⋮405\)
Vậy \(81^7-27^9-9^{13}⋮405\)
\(81^7-27^9-9^{13}⋮405\)
\(81^7-27^9-9^{13}⋮405\)
g, 4x2 - 25 - (2x-5) (2x+7) = 0 i, x3+27+(x+3)(x-9) = 0
Tìm điều kiện của a để mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn
1) ax +13=0
2) x+a=0
3) (a-3)x +13=0
4) a-3x +13=0
5) (a+4)/5 ×x +3/4=0
6) (a^2 +1)x -7=0
7) (a^2 -1)x -7=0
8) 0y +1/5=0
9) ax^2 +7x=0
10) x+ y=a
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
phân tích đa thức thành nhân tử: x3+27+(x+3)(x-9)
Phân tích các đa thức sau thành phân tử(phương pháp đặt thừa số chung)
1, 2a+2b 2, 2a-2b 3, 2a+4b-6c 4, 3a-6b-9c
5, -4a-8b-12c 6, -5x-10xy-15y 7, -7a-14ab-21b 8, 6xy-12x-18y
9, 8xy-24y+16x 10, 9ab-18a+9 11,xy-x 12, ax+a
13, mx+my+m 14,-ax-ay-a 15, -ax2-ax-a 16, -2ax-4ay
17,2ax-2ay+2a 18, 4ax-2ay-2 19, 5a-10ax-15a 20, -2a2b-4ab2-6ab
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(e,x^2-y^2+6x+9\)
\(f,x^3+3x^2-9x-27\)
a) \(x^3+6x-7\)
b) \(4^2+8x-5\)
c) \(9^2-4y^2+6x-4y\)