19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc \(\omega\) . Khi vật cách VTCB 0,5 A thì tốc độ của vật là:
A. \(\omega A\) B. \(\omega A\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) C. \(\omega A\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) D. \(\omega A/2\)
20. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có \(v=2\pi\) \(cm/2\) thì vật cách VTCB một khoảng là:
A. 3,24 cm/s B. 3,64 cm/s C. 2 cm/s D. 3,46 cm/s
21. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách VTCB 1 cm, vật có tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 1,25 (s) B. T = 0,77 (s) C. T = 0,63 (s) D. T = 0,35 (s)
Câu 19:
\(\left(\dfrac{x}{A}\right)^2+\left(\dfrac{\upsilon}{\omega A}\right)^2=1\\ \Leftrightarrow\left(\dfrac{0,5A}{A}\right)^2+\left(\dfrac{v}{\omega A}\right)^2=1\\ \Rightarrow\upsilon=\dfrac{\omega A\sqrt{3}}{2}\)
Chọn B
Câu 21:
Có:
\(\upsilon=\omega\sqrt{A^2-x^2}\\ \Leftrightarrow31,4=\omega\sqrt{2^2-1^2}\\ \Leftrightarrow\omega\approx18,13\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}\approx0,346\left(s\right)\)
Chọn D
Câu 21:
Biên độ dao động của vật là: \(A=\dfrac{l}{2}=\dfrac{4}{2}=2\left(cm\right)\)
Khi ở cách VTCB 1cm thì li độ của vật là: \(x=1=\dfrac{A}{2}\)
Khi đó, vật đang ở vị trí có \(\Delta\varphi=-\dfrac{\pi}{3}\) hoặc \(\Delta\varphi=-\dfrac{2\pi}{3}\)
Vậy độ lớn của vận tốc \(v=\dfrac{v_{max}\sqrt{3}}{2}=\dfrac{A\omega\sqrt{3}}{2}=\dfrac{2\omega\sqrt{3}}{2}=\omega\sqrt{3}=31,4\\ \Rightarrow\omega=\dfrac{31,4}{\sqrt{3}}\Rightarrow T=\dfrac{2\pi}{\omega}\approx0,35\left(s\right)\)
Chọn D
Câu 20:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{2}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Tại \(\upsilon=2\pi\) có:
\(A^2=\dfrac{\upsilon^2}{\omega^2}+x^2\\ \Leftrightarrow4^2=\left(\dfrac{2\pi}{\pi}\right)^2+x^2\\ \Leftrightarrow x=2\)
Chọn C