Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t + ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
A. x = 6cm; v = 0
B. x = 3cm; v = 3 cm/s
C. x = 3cm; v = 3 cm/s
D. x = 3cm; v = -3 cm/s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t + ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
A. x = 6cm; v = 0
B. x = 3cm; v = 3 cm/s
C. x = 3cm; v = 3 cm/s
D. x = 3cm; v = -3 cm/s
4. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz . Lúc t = 0 , vật qua li độ x = \(2\sqrt{3}\)cm với vận tốc = \(-20\pi\)cm / s Viết phương trình dao động của vật . ( Đáp số : x = 4 cos (\(10\pi t+\frac{\pi}{6}\) ) ( cm )
5. Một vật dao động điều hoà có vận tốc v = 40cm / s và gia tốc a = -3m/s2 tại li độ x = 3cm . Tính biên độ dao động . ( Đáp số : A = 5cm )
6. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm . Ở li độ nào thì vật có vận tốc 6cm / s và gia tốc 16cm / s . ( Đáp số : x = 4cm )
Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa có phương trình v = -2sin(0,5\(\pi\)t + \(\pi\)/3)cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa độ.
Vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 40πcos(8πt + 5π/6) cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong trời gian Δt = 5/24 s đầu tiên là
A. 72 cm/s. B. 73 cm/s. C. 74 cm/s. D. 75 cm/s.
Trong quá trình dao động điều hòa của một vật với biên độ A, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40π cm/s, gia tốc của vật khi cách vị trí cân bằng \(\dfrac{\text{A}\sqrt{\text{3}}}{\text{2}}\) có độ lớn bằng 16 m/s2 . Lấy π2 = 10. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian Δt = 2,125 s là
A. 165 cm. B. 174 cm. C. 128 cm. D. 152 cm
Trong quá trình dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật cách vị trí cân bằng 3 cm. Tại thời điểm t1 + T/4 vật có tốc độ 10π cm/s. Tần số góc của vật là
A. 10π rad/s. B. 4π/3 rad/s. C. 4π rad/s. D. 10π/3 rad/s.
Mọi người giúp mình với
Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x=5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s).Tại thời điểm t =5s, li độ chất điểm bằng A.0 cm B.5 cm C.-20π cm D.20π cm
Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được sau T/6 tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 6cm B. 3cm C. 4cm D. 2cm
Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6cos (4πt -pi/3) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian vật đi quãng đường 45 cm kể từ thời điểm t = 13s là
Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = 2πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm). C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Giúp mk vs ạ
Chất điểm dao động với chu kỳ T. Tại thời điểm t1, vật có li độ 3cm; ở t2 = t1 + T/4 vật có vận tốc t2=-2b cm/s; ở thời điểm t3 sau t2 1 khoảng = T/2 thì vận tốc của vật v3=(5b-2) cm/s. Chu kỳ dao động là ?
Một vật dao động điều hòa với x = \(6cos\left(5\pi.t-\dfrac{\pi}{4}\right)\) cm . Xác định thời điểm lần thứ hai vật có vận tốc v = \(-15\pi\) (cm/s) .