Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácDAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ
2. Dao động điều hòa
Trong đó: x là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng
A là biên độ dao động của vật
\(\omega\) là tần số góc (rad/s)
\(\left(\omega t+\varphi\right)\) là pha của dao động
\(\varphi\) là pha ban đầu
3. Chu kì. Tần số. Tần số góc của dao động điều hòa
\(\omega=\frac{2\pi}{T}=2\pi f.\)
4. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa
\(v=x'=-\omega A\sin\left(\omega t+\varphi\right)\)
Vận tốc bằng 0 khi \(x=\pm A\) (vị trí biên).
Vận tốc cực đại \(v_{max}=\omega A\) khi \(x=0\) (vị trí cân bằng).
\(a=v'=-\omega^2A\cos\left(\omega t+\varphi\right)\)
hay \(a=-\omega^2x\)
Gia tốc bằng 0 khi \(x=0\) (vị trí cân bằng).
Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
5. Đồ thị của dao động điều hòa
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.