CMR với mọi giá trị của biến ta luôn có x^4+3x^2+3>0 (x^2+2x+3)(x^2+2x+4)+3>0 Tìm GTNN hay GTLN của các biểu thức sau A=x^2+8x ; B= -2x^2+8x-15 ; C=x^2-4x+7 ; D=(x^2-4x-5)(x^2-4x-19)+49 ; E=x^2-6x+y^2-2y+12
1 Phân tích đa thức sau thành phân tử:
a) 3x^2-6x ; b) 18x^2-4x+12
c) 4x^2(2x-y)-12x(2x-y) ; d) 7(x-3y)-2x(3y-x) ; f) 6(x-2y)-3(2y-x)
1)Phân tính đa thức thành nhân tử băng cách đặt nhân tử chung:
a)3x(x-a)+4a(a-x)
b)x^2(y^2+z)+y^3+yz
c)3x^2(x+1)-5x(x+1)^2+4(x+1)
2)PTTNT bằng cách dùng các hằng đẳng thức:
a)-x^2+5x+2xy-5y-y^2
b)x^2-y^2+2x+1
c)x^2+2xz-y^2+2ty+z^2-t^2
3)PTTNT bằng cách tách 1 hạng tử thành tổng:
a)x^3-4x^2+4x-1
b)x^3-3x^2+4x-2
c)x^3-4x^2+5x-2
4)PTTNT bằng cách tách hạng tử:
a)-7x^2+5xy+12y^2
b)x^2-11xy+28y^2
c)x^2-3xy-40y^2
5)
a)x^4+4x^2-5
b)x^3+4x^2-31x-70
c)2x^2-y^2+xy
d)y^2-y-12
6)
a)x^2+3xy+2y^2
b)x^4-3x^2+1
c)6^3-17x^2+14x-3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, \(x^3+3x^2+3x+1-27z^3\)
b, \(x^2-2xy+y^2-xz+yz\)
c, \(x^4+4x^2-5\)
Câu 6 .Kết quả phân tích đa thức x 3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4)
B. x(x – 2)(x + 2)
C. x(x2 4)
D. x(x – 2)
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
19 Tìm x, biết
a) (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=0 ; b) (2x+3)(x-4)+(x-5)(x-2)=(3x-5)(x-4)
c) (8-4x)(x+2)+4(x-2)(x+1)=0 ; d) (2x-3)(8x+2)=(4x+1)(4x-1)-3
Cho đa thúc A= 2x^4+3x^3-4x^2-3x+2 và đa thức B= x+2
1) Làm tính chia đa thức A cho đa thức B.
2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành nhân tử.
Bài 3: tìm x biết
c) 8x3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0
e) x^3 + 5x^2 + 9x = -45
g) x^2 + 16 = 10x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c) C= 3x^2 + 6x - 1
e) E= 4x^2 + y^2 - 4x - 2y + 3
g) G= x^2 + 2y^2 + 2xy - 2y
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức sau
a) P = 3 - 4x - x^2
b) Q = 2x - 2 - 3x^2
c) R = 2 - x^2 - y^2 - 2(x + y)
d) S = -x^2 + 4x - 9
Cần gấp