Bài 2:
\(A=-2\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^6=-\dfrac{2}{3}x^4y^9\)
Bậc là 13
\(B=-\dfrac{3}{5}\cdot\dfrac{-5}{3}\cdot x^2y\cdot axy^3=ax^3y^4\)
Bậc là 7
Bài 2:
\(A=-2\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^6=-\dfrac{2}{3}x^4y^9\)
Bậc là 13
\(B=-\dfrac{3}{5}\cdot\dfrac{-5}{3}\cdot x^2y\cdot axy^3=ax^3y^4\)
Bậc là 7
Thu gọn các đa thức sau,chỉ ra phần biến,phần hệ số,bậc của mỗi đơn thức thu được:
a) \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2\right)\left(-24xy\right)4xy\)
b) \(\left(xy^2\right)\left(-2xy^3\right)\)
c) \(\dfrac{1}{5}x^2y^3z\left(\dfrac{1}{2}xyz\right)^3\)
d) \(\dfrac{1}{3}abxy\left(axy^2\right)^2\) (a,b là hằng số)
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
thu gọn các đơn thức sau cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của mỗi đơn thức trong đó ab là hằng số
\(\left(\dfrac{a}{b}xy^3z^2\right)^3\).\(\left(\dfrac{b^2}{a}x^3y^2z\right)^2\)
1) Cho đơn thức P = 3xyz2.\(\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right)\).4xz
a) Thu gọn đơn thức P rồi chỉ ra bậc của đơn thức sau thu gọn.
b) Tính giá trị của P khi x = 1; y = \(\dfrac{-1}{2};z\text{=}-1.\)
2) Cho hai đơn thức: M=-2x3y-xy+x2-6
N=3x3y-5x2-4xy+1
Tính M+N ; M-N
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó :
a) \(\left(-\dfrac{1}{3}xy\right).\left(3x^2yz^2\right)\)
b) \(-54y^2.bx\) (b là hằng số)
c) \(-2x^2y.\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2.x\left(y^2z\right)^3\)
Cho đơn thức P=(-2/3xy^2*6xy^2)
A) thu gọn đơn thức P rồi xác định phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức .
B) tính giá trị của P tại x=3 và y= 2
Cho đơn thức A=\(\frac{-75}{16}x^3y.\left(\frac{4}{5}xy^3\right)^2\)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của A
b) Tính giá trị của đơn thức A khi x=2; y=-1