Câu 2 :
a) Tác dụng với nước : CaO , N2O5 , K2O , CO2 , SO2 , SO3 , Na2O
Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b) Tác dụng với axit clohidric : CaO , K2O , MgO , Fe2O3 , CuO , BaO
Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
c) Tác dụng với natri hidroxit : N2O5 , CO2 , SO2 , SO3
Pt : \(N_2O_5+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+H_2O\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 2 :
Oxit axit :
\(P_2O_5\) : đi nito pentaoxit
Oxit bazo :
\(K_2O\) : kali oxit
\(Al_2O_3\) : nhôm oxit
\(ZnO\) : kẽm oxit
\(FeO\) : sắt (II) oxit
Oxit trung tính :
\(NO\) : nito moonoxit
\(CO\) : cacbon moonoxit
Chúc bạn học tốt