Tên đv | ngành | hô hấp | tuần hoàn | thần kinh | sinh dục |
trùng biến hình | ĐVNS | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa |
thủy tức | ruột khoang | chưa phân hóa | chưa phân hóa | mạng lưới | chưa có ống dẫn |
giun đất | giun đốt | da | chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
châu chấu | chân khớp | hệ thống ống khí | hệ tuần hoàn hở | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
cá chép | ĐVCXS | mang | tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình ống: có bộ não, có tủy sống | có ống dẫn |
ếch | ĐVCXS | phổi và da | '' | '' | '' |
thằn lằn | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
chim | ĐVCXS | phổi và túi khí | '' | '' | '' |
thú | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
'': như trên
Tên lá biến dạng | chức năng |
Lá biến thành gai(xương rồng) | giảm thiểu sự thoát hơi nước qua lá |
Lá biến thành tua cuốn hoặc tay móc(lá mây) | giúp cây leo lên |
Lá biến thành vảy(củ dong ta) | bảo vệ, che chở cho chồi của thên rễ |
Lá dự trữ(củ hành) | chứa chất dự trữ cho cây |
Lá bắt mồi(cây nắm ấm) | bắt và tiêu hóa con mồi |