Phân loại phản ứng hóa học sau: PƯHH: a, CaCO3 -> CaO + CO2 b, 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 c, Mg + 2HCL -> MgCl2 + H2 d, CaO + H2O -> Ca(OH)2 Phân loại PƯHH hộ mình nhé 😞
Cho các chất có công thức :
Fe,FeO,Fe(OH)2,K,K2O,KOH,Ca,CaO,Ca(OH)2,NaCl,H2SO4,Na2CO3,CaCO3,NaHCO3,NO,N2O5,CO,CO2,SO2,SO3,P2O5
a) Phân loại và gọi tên từng chất
b) Những chất nào tác dụng được với nước
Lấy 1 lượng CaCO3 chứa 20% tạp chất chất tác dụng với HCL dư , toàn bộ lượng CO2 thu được cho tác dụng với 100 mol dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 1g kết tủa tủa .Tính lượng CaCO3 đã dùng
cho các chất có CTHH sau
Co2, CaO, SO2, NaCl. NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4,NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO2),Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S
Viết PTHH thao dãy chuyển hóa
a, Na --> Na2O -->NaOH
b, Ca -->Ca(OH)2 --> CaCO3 ->Cao
c,H2 --> H2O --> H2SO4
Viết PTHH để biểu diễn các biến hóa sau và cho biết mỗi PƯ đó thuộc loại PƯ nào ?
c) KMn O4=> O2=>CuO=> H2O=> KOH
d) CaCO3=> CaO=> Ca(OH)2=>CaCO3
HÃy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ = phương pháp hóa học. Viết các phương trình pứ.
a. 3 chất rắn NaOH, Ba(OH)2, NaCl
b. Hai dung dịch bazo: NaOH và Ca(OH)2
c. Ba chất rắn: CaCO3, CaO, Ca(OH)2
d. DD NaOH, Na2SO4, H2SO4, HCl
Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O
B. K2O, N2O5, P2O5
C. CaO, K2O, BaO
D. K2O, SO2, P2O5
Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
A. CaO, SO2, Fe2O3
B. SO2, Na2O, CaO
C. SO2, CO2, P2O5
D. CO2, Fe2O3, P2O5
Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH
Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. H2SO4, giấy quỳ tím.
B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.
D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.
Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.
C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
A. Na2O, CuSO4, KOH
B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4
D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:
a) S → SO2 → H2SO3
b) Ca → CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.
Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).
Câu 1:Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết phản ứng đó thuộc loại nào đã học.
1/S+O2--->SO2
2/CaO+CO2--->CaCO3
3/CaCO3--->CaO+CO2
4/KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2^|
5/Cu(OH)2--->Cuo+H2O
6/P+O2--->P2O5
câu 2:hoàn thành các ptrinh phản ứng hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2---->...........
b/ Na + H2O---->..........
c/ P2O5 + H2O--->.........
d/ CaCO3--->.......+..........
đ/ KClO3--->........+........
e/ Zn + HCl--->......+......