Nhận thấy \(x\le0\) ko phải nghiệm
Với \(x>0\)
\(\Rightarrow y^2=\frac{x^2+x+12}{x}=x+1+\frac{12}{x}\)
\(\Rightarrow x=Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
Thay lần lượt x vào để tìm y
Nhận thấy \(x\le0\) ko phải nghiệm
Với \(x>0\)
\(\Rightarrow y^2=\frac{x^2+x+12}{x}=x+1+\frac{12}{x}\)
\(\Rightarrow x=Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
Thay lần lượt x vào để tìm y
tìm nghiệm nguyên tố của phương trình \(x^y+y^x+\left(x+y+1\right)^3=x^3+y^3+z+1\)
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
Bài 01: Biện luận số nghiệm của phương trình ẩn x sau
a/ (2m-3)x + 3mx - 5m + k - 4 = 0
b/ (m-2)x + 2mx - 3m + k - 3 = 0
c/ k2 (2kx + 1) - k(5k2 - 2x) = 5k -1
Bài 02: Tìm giá trị của k để phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a/ (2x-3)x - k2x2 - x = 4x2 - 5
b/ (3k+7)x + k2x2 +4 = 9x2 - 2x
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:\(\dfrac{2x-m}{x-1}+\dfrac{x+1}{x+2}=3\) có nghiệm
Tìm m để phương trình (ẩn x):\(\dfrac{x^2-9}{2x+m}\)=0 vô nghiệm