a) Phân tích thừa số theo cột dọc.
b) Phân tích thừa số theo sơ đồ cây.
c) Cho biết số đó chia hết cho những số nào?
a) Phân tích thừa số theo cột dọc.
b) Phân tích thừa số theo sơ đồ cây.
c) Cho biết số đó chia hết cho những số nào?
tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 3360
gọi 3 số cần tìm là a;a+1;a+2
ta co a(a+1)(a+2)=3360
=)a^3+3a^2+2a-3360=0
=)a=14
vay 3 so can tim la 14;15;16
tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 756
gọi 2 số liên tiếp là a,a+1
theo đề ta có:a(a+1)=756
\(\Leftrightarrow a^2+a-756=0\)
\(\Delta=1^2+4.1.756=3025\)
vì \(\Delta>0\) nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}a_1=\dfrac{-1-55}{2}=-\dfrac{56}{2}=-28\left(loại\right)\\\\a_2=\dfrac{-1+55}{2}=27\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
vậy 2 số cần tìm là: 27 và 28
756=3.9.4.7=(3.9).(4.7)=27.28
=> Sl:28 , sb=27
Chứng tỏ : 1+2 mũ 1 + 2 mũ 2 + 2 mũ 3 +..... + 2 mũ 2021 chia hết cho 3
giúp mik nha
`A = 1 + 2 + 2^2(1+2) + ... + 2^2020(1+2)`
`= 3 + 2^2 .3 + ... + 2^2020.3`
`= 3(1+2^2+...+2^2020) vdots3.`
`1+2^1 + 2^2 + 2^3 + ... + 2^2021`
`= (1+2^1) + (2^2 + 2^3) + ... + (2^2020 + 2^2021)`
`= 3 + 2^2 . (1+2) + ... + 2^2020 . (1+2)`
`= 3 + 2^2 . 3 + ... + 2^2020 . 3`
`= 3.(1 + 2^2 + ... + 2^2020) \vdots 3`
a) Tích của 2 số tự nhiên bằng 20. Tìm 2 số đó. b) Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 48. Tìm a, b biết a< b.
a) 4,5 ( hai sô tự nhiên liên tiếp )
b) 6,8 ( hai số chẵn liên tiếp )
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
6,12,18,24,70
10,20,50,100,1000,25000
22,34,73,99,115
13,55,83,101,16,37,46
thực hiên phép tính và nêu cách làm
-67 - 23 - 49
bai 1 , tim so tu nhien x , biet
a, 5x+10=2x+70
b, 7x-2x-31=69
a, \(5x-2x=70-10\Leftrightarrow3x=60\Leftrightarrow x=20\)
b, \(5x=69+31=100\Leftrightarrow x=20\)
a: =>3x=60
=>x=20
b: =>5x=100
=>x=20
a, 5x+10=2x+70
5x - 2x = -10 + 70
x.(5 - 2 ) = 60
x.3 = 60
x = 60 : 3
x = 20
b, 7x - 2x - 31 = 69
x . ( 7 - 2 ) = 69 + 31
x . 5 = 100
x = 100 : 5
x = 20
Tìm: a) ƯCLN(1, 16); b) ƯCLN(8, 20);. c) ƯCLN(84, 156); d) ƯCLN(16, 40, 176)
a) \(\text{ƯCLN}\left(1;16\right)=1\).
b) \(\text{ƯCLN}\left(8;20\right)=4\).
c) \(\text{ƯCLN}\left(84;156\right)=12\).
d) \(\text{ƯCLN}\left(16;40;176\right)=8\).