Giúp em với ạ
Giúp em với ạ
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2007 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2005 | 2007 |
Tổng sản lượng thủy sản | 2250,5 | 3474,9 | 4197,8 |
Sàn lượng thủy sản nuôi trồng | 589,6 | 1487,0 | 2123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác | 1660,9 | 1987,9 | 2074,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
nhận xét:
Qua bảng số liệu ta thấy:
- Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm là nhận định đúng.
- Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác => sai.
- Sản lượng thuỷ sàn khai thác tăng không liên tục qua các năm => sai.
- Trong những năm gần đây, tỉ lượng ngành thuỷ sản nuôi trồng có xu hướng giảm
- Vẽ biểu đồ đường, cột dộc thể hiện %, cột ngang thể hiện năm
Nhận xét:
- Thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng tăng khá nhanh, tăng lên 260,1% so với năm 2000, là ngành có tỉ trọng tăng cao nhất
- Thuỷ sản khai thác tăng khá ổn định, chỉ tăng 24,9% so với năm 2000 nhưng vẫn có sự phát triển tốt
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
(trang trại):
A.Được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B.Thay thế cho kinh tế tiểu nông tự cấp, tự túc
C.Không thuê mướn lao động
D.Sản xuất tiến bộ dựa trên chuyên muôn hóa và thâm canh
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp( vùng nông nghiệp):
A. Hình thức tổ chức lãnh thổ cao nhất trong nông nghiệp
B. Hình thành vùng chuyên muôn hóa nông nghiệp
C. Quy mô tương đối lớn, thuê mướn lao động
D. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tương đối đồng nhất về các ĐKTN, KTXH
Câu 3: Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp
A.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
B.Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
C.Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
D.Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng vai trò của nông nghiệp?
A.Sản xuất nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
C.Có giá trị xuất khẩu nông nghiệp
D.Sản xuất nông nghiệp thu hút hơn 60 % số lao động trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp
A. Cây trồng B. vật nuôi C. mùa vụ D. đất trồng
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nông nghiệp phân bố phân tán
tìm hiểu về điều kiện môi trường địa phương em đang sống ảnh hưởng đến công tác bảo quản và chế biến nông, lâm , thủy sản ( giả sử địa phương em ở vùng núi)
Công tác vệ sinh an toàn thực phẩm, cất ủ lương thực, không để cho lương thực, thực phẩm bị hư, mốc.
- Bảo quản trong hệ thống silo liên hoàn hiện đại bậc nhất
- Công tác xây các kho lạnh có dung lượng lớn từ vài tấn đến vài trăm tấn, có phương tiện điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm phù hợp.
- Công tác bảo quản đồ rời, thông gió tự nhiên hay thông gió tích cực.
Ví dụ: như khoai lang:
Thu hoạch và lựa chọn khoai→hong khô→xử lí chất chống nấm→hong khô→xử lí chất chống nảy mầm→phủ cát khô→bảo quản.
Cho bảng số liệu sau
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 2005- 2020
( Đơn vị: %)
Năm | 2005 | 2020 |
Thành thị | 48 | 56,2 |
Nông thôn | 52 | 43,8 |
dựa vào bảng số liệu trên tính tỉ lệ dân thành thị tăng bao nhiêu?
A.7,2% B.8,2% C.9,2% D.10,2%
Hiện nay trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang phát triển mạnh hình thức kinh tế trang trại là để
A. đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. tập trung phát triển ở ngành trồng trọt.
D. chỉ tập chung vào nuôi trồng thủy sản.
Các bộ phận trong cơ cấu nền kinh tế có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, trong đó có vai trò quan trọng hơn cả là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu lao động.
Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm
A. đất, khoáng sản.
B. vốn, thị trường.
C. khí hậu, nước.
D. biển, sinh vật.
. Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí có nội dung chủ yếu về
A. sự tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên.
B. tính nhịp điệu của các thành phần tự nhiên.
C. sự biến đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên.
D. sự chi phối của năng lượng Mặt Trời với tự nhiên
Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là qui luật về
A. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình.
C. mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các thành phần và mỗi bộ phận lãnh thổ địa lý.
D. sự thay đổi có qui luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan tự nhiên theo kinh độ.