1 đọc lại một vài chú thích ở sau các văn bản đã học. Cho biết mỗi chú thích giải nghĩa từ theo cách nào
Giúp mk vs mk đang cần gấp
1 đọc lại một vài chú thích ở sau các văn bản đã học. Cho biết mỗi chú thích giải nghĩa từ theo cách nào
Giúp mk vs mk đang cần gấp
hãy giải thích nghĩa của từ ''tre ngà''
Tre ngà là một loại cây xanh hàng ráo rất được ưu chuộng vì có dáng và màu vàng óng rất đẹp, có thể trồng chúng trong chậu làm cảnh trước sân.
Gà tre (chính xác là gà che theo tiếng khmer la mon-che. Gọi gà tre là không chính xác)là một giống gà bản địa đã từng khá phổ biến tại khu vực miền Nam Việt Nam, đặc biệtlà Tây Nam Bộ. Là giống gà có trọng lượng khá nhỏ, trước đây chúng thường được nuôi làm cảnh.
Tìm 2 từ đồng nghĩa , 2 từ trái nghĩa
+ đen
+ siêng năng
+ dũng cảm
+ đen
Đồng nghĩa : mun
Trái nghĩa : trắng
+ siêng năng
Đồng nghĩa : chăm chỉ , cần cù
Trái nghĩa : lười biếng , biếng nhác
+ dũng cảm
Đồng nghĩa : gan dạ , anh dũng
Trái nghĩa : hèn nhát , hèn
+đen
- 2 từ đồng nghĩa: cái này mình ko biết nha
-2 từ trái nghĩa:trắng,bạch
+siêng năng
- 2từ đồng nghĩa:cần cù,chăm chỉ
- 2 từ trái nghĩa:biếng nhác,ngại khổ
+dũng cảm
- 2 từ đồng nghĩa:gan dạ,can trường
-2 từ trái nghĩa:nhút nhát,sợ sệt
giải nghĩa các từ ghế giường tủ bằng cách nêu đặc điểm về hình dáng chất liệu công dụng
ghế: đồ dùng để ngồi còn
giường:đồ làm bằng gỗ,bằng tre dùng để nằm ,để ngồi
Nêu nghĩa của từ:
Ghế:.........................................................................
Giường:...................................................................................
Tủ:...............................................................................
ghế :đồ dùng để ngồi
giường:đồ làm bằng gỗ ,bằng tre dùng để ngồi,để nằm
tủ:đồ dựng thường làm bàng gỗ ,hình hòm để dựng đứng ,có ngăn hoặc cửa khép kín dùng để cất, chứa quần áo ,sách vở,.v.v.
- Ghế: dùng để ngồi
- Giuờng: dùng để nằm
- Tủ: có 1 hoặc nhiều ngăn dùng để đồ, thường lằm bằng gỗ, sắt
Giải thích nghĩa:
Luộc : ..........................................................................
Rang:..........................................................................
Xào:......................................................................................
Giải thích nghĩa của từ:
Đỏ :.......................................................
Trắng: ...............................................................
Vang:.............................................................
đỏ: màu của hoa phượng
trắng: màu của vôi
vàng: màu của nghệ
Phân biệt nghĩa của các từ sau ( dùng trong toán học) :
-trung điểm
-trung đoạn
-trung trực
-trung tuyến
Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
Trung đoạn là đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới một cạnh của nó. Đoạn thẳng góc hạ từ đỉnh của một hình chóp đều xuống một cạnh của đa giác đấy.
Trung trực của một đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
Trung tuyến là một đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối diện.
bài này cx ko bt
Kết thúc truyền thuyết Thánh Gióng là hình ảnh là hình ảnh tráng sĩ bay về trời còn kết thúc kịch bản phim Ông Gióng là hình ảnh những đứa trẻ trăn trâu ở làng quê Việt nam thanh bình. Ý nghĩa của 2 cách kết thúc trên là gì?
Giúp mình với các bạn!!!!!
Giống nhau:Trong 2 kết thúc trên:
-Gióng không trở về để nhận thưởng
-Gióng sống mãi với nhân dân với quê hương
Khác nhau:
-Trong truyền thuyết Thánh Gióng,Gióng ra đời thần kì đuổi giặc xong ra đi cũng thần kì.Nhân dân bất tử hóa Thánh Gióng bằng cách để nhân vật hóa thân vào đất nước trời mây vĩnh hằng.Gióng là ngựa sắt còn là biểu tượng cho khả năng và sức mạnh tiềm ẩn của dân tộc dất nước.Khi cần thì xuất hiện khi xong nhiệm vụ lại giấu mình đi
-Kết thúc phim Ông Gióng của Tô Hoài thể hiện ý nghĩa tượng trưng:Khi đất nước có giặc''Mỗi chú bé đều nằm mơ ngựa sắt''(Chế Lan Viên) khi đất nước thanh bình các em vẫn là những đứa trẻ chăn trâu của làng quê Việt Nam
Hãy tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng. Ví dụ:
-chân người-chuyển nghĩa: chân bàn,...
Giúp mình nha bài này có trong sách giáo khoa đó!
Đầu tóc-> đầu sông
Mũi cao -> Mũi Né
Đôi mắt -> mắt mèo
VD:- Mắt người- chuyển nghĩa: Mắt na
- Mũi người- chuyển nghĩa: Mũi dao
- Tay người- chuyển nghĩa: Tay súng
Mũi : mũi kim, mũi thuyền
Sườn:sườn núi
cổ:cổ chai , cổ lọ