hòa tan Xgam kim loại M trong Ygam dd HCl 7,3% ( lượng axit vừa đủ) . thu được dd A có nồng độ 12,05% . xác định tên kim loại M
hòa tan Xgam kim loại M trong Ygam dd HCl 7,3% ( lượng axit vừa đủ) . thu được dd A có nồng độ 12,05% . xác định tên kim loại M
Nhận biết các chất sau chỉ bằng 1 hóa chất tự chọn:
a,4dd:MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
b,4dd:Na2SO4,H2SO4,MgSO4,Na2CO3
c,6dd:KOH,FeCl3,MgSO4,NH4Cl,FeSO4,BaCl2
d,4dd:HCl,HNO3,H2SO4,H3PO4
e,Các chất rắn:Na,MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
f,Các dd:BaCl2,NaCl,Na2SO4,HCl
g,Các dd:NaCl,NaOH,MgSO4,BaCl2
h,NH4NO3,NaNO3,NaHCO3,(NH4)2SO4,FeCl2,FeCl3
i,(Chỉ dùng 1 kim loại):NH4Cl,(NH4)2SO4,NaNO3,MgCl2,FeCl2,FeCL3,Al(NO3)3
Cô gợi ý các câu nhé
a. Cho dd NaOH vào các ống nghiệm thì đều thu được kết tủa. Kết tủa có màu sắc khác nhau. Dùng màu sắc kết tủa để nhận biết.
b. Dùng quỳ tím nhận được H2SO4. Cho H2SO4 tác dụng với các dung dịch còn lại thì nhận được Na2CO3 (có khí thoát ra). Cho Na2CO3 tác dụng với 2 dd còn lại thì nhận biết được MgSO4 (xuất hiện kết tủa không tan là MgCO3).
c. Dùng quỳ tím thì nhận biết được KOH. Cho KOH tác dụng với 5 dd còn lại. Hiện tượng lần lượt là FeCl3 (kết tủa nâu đỏ) ,MgSO4 (kết tủa trắng),NH4Cl (dung dịch trong, đun nhẹ thì có khí mùi khí thoát ra) ,FeSO4 (kết tủa trắng xanh, để lâu trong không khí hoá nâu đỏ), BaCl2 (dung dịch trong).
d,4dd:HCl,HNO3,H2SO4,H3PO4
Cho kim loại Ag tác dụng với 4 dd axit thì nhận biết được HNO3 (hoà tan Ag, có khí nâu đỏ thoát ra), 3 dd còn lại không tác dụng. Lấy dung dịch Ag tan trong HNO3 (chứa AgNO3) nhỏ vào 3 dd axit còn lại. Nhận biết các chất dựa vào màu kết tủa.
e,Các chất rắn:Na,MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
Hoà tan chất rắn vào nước, nhận biết được được Na (có khí thoát ra, tạo thành dd NaOH). Cho dd NaOH tác dụng đến dư với các chất còn lại thì thu được hiện tượng: MgCl2 (kết tủa trắng), FeCl2( kết tủa trắng xanh, để lâu thì hoá nâu đỏ), FeCl3(kết tủa nâu đỏ), AlCl3( kết tủa trắng keo, sau đó tan dần, dung dịch trong suốt).
f,Các dd:BaCl2,NaCl,Na2SO4,HCl
Cho dd Na2CO3 tác dụng với 4 dd, nhận biết được BaCl2(kết tủa trắng), HCl (khí thoát ra). Dùng BaCl2 nhận biết được Na2SO4 (kết tủa trắng).
g,Các dd:NaCl,NaOH,MgSO4,BaCl2
Dùng quỳ tím nhận NaOH. Dùng NaOH nhận MgSO4. Dùng MgSO4 nhận BaCl2.
h,NH4NO3,NaNO3,NaHCO3,(NH4)2SO4,FeCl2,FeCl3
Cho Ba(OH)2 tác dụng với các dd và đun nóng nhẹ. Hiện tượng thu được như sau: NH4NO3 (khí mùi khai thoát ra); NaNO3 (ko hiện tượng), NaHCO3 (kết tủa trắng), (NH4)2SO4 (vừa có khí mùi khai, có kết tủa trắng); FeCl2 (kết tủa trắng xanh, đễ hoá nâu đỏ); FeCl3 (kết tủa nâu đỏ)
i,(Chỉ dùng 1 kim loại):NH4Cl,(NH4)2SO4,NaNO3,MgCl2,FeCl2,FeCL3,Al(NO3)3
Dùng kim loại Ba. Tương tự như câu h.
không dùng thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau:NaOH,\(MgCl_2\),HCl,\(Na_2CO_3\)
có một gói bột màu trắng ko nhãn ,mỗi gói chứa 1 hoặc 2 chất riêng rẽ: K2CO3 , KCl , MgSO4 và BaCl2 . Bằng PPHH làm thế nào để phân biệt 3 gói bột trên ,chỉ dùng nước và các ống nghiệm.
Hòa tan hoàn toàn 12,7 gam hỗn hợp gồm Al và Zn vào 1 mol HCl sau pư thoát ra l khí H2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại ban đầu
Đặt nAl = x (mol); nZn = y (mol); ( x, y > 0 )
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2 (1)
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2 (2)
Từ (1)(2) ta có hệ pt
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+65y=12,7\\3x+2y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\approx0,28\\y\approx0,08\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) %Al = \(\dfrac{0,28.27.100}{12,7}\approx59,53\%\)
\(\Rightarrow\) %Zn = \(\dfrac{0,08.65.100}{12,7}\approx40,94\%\)
P/s: xem lại đề
Đề chính xác nè:
Hòa tan hoàn toàn 15,7 gam hh gồm Al và Zn vào 1 mol HCl sau pư thoát ra 7,84 l khí H2(đktc). Tính % m mỗi kim loại ban đầu
\(n_{H_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
2Al+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2
x \(\rightarrow\)_3x________\(\rightarrow\)1,5x
Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
y\(\rightarrow\)_2y________\(\rightarrow\)y
Theo bài ra:\(\left\{{}\begin{matrix}27x+65y=15,7\\1,5x+y=0,35\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta được:\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\%Al=\dfrac{27.0,1}{15,7}.100\%=17,2\%\)
\(\%Zn=\dfrac{65.0,2}{15,7}.100\%=82,8\%\)
Hòa tan hoàn toàn 25,6 g hh gồm Fe và CaCO3 trong 0,822 mol HCl thu được hh khí A có tỉ khối so với hidro là 15
a, Viết pthh
b, Tính % m mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
b) Gọi nH2=x; nCO2= y
\(\dfrac{2x+44y}{x+y}\)= 15 . 2
=> 28x - 14y=0(I)
Lại có 56x + 100y = 25,6 (II)
(I) và (II) => x= 0,1 và y= 0,2
%mFe =21,875%; %mCaCO3=78,125%
Chia 2,48 g hh X gồm 2 kim loại có hóa trị ko đổi thành 2 phần bằng nhau. Oxi hóa hoàn toàn phần 1 thu được 1,56 g hh oxit. Hòa tan phần 2 bằng dd H2SO4 loãng dư thu đượcV l khí H2 đktc và m g hh muối. Tính V,m
mX(1p) = 1,24
mOtrong Oxit(p1) = 1,56 - 1,24 = 0,32 => nOtrong oxit (p1) = 0,02
=> nOtrong H2O (p2) = nOtrong oxit (p1) = 0,02
=> nH2O = 0,02 => nH2=nH2SO4 = 0,02
=>V= 0,448
ADĐLBTKL: 1,24 + 0,02.98= m + 0,02.2
=> m= 3,16
tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ở trạng thái rắng, màu trắng gồm: Al2O3, SiO2, MgO, BaO.
Giúp mik với
Cho vào dd HCl dư thu dc SiO2 ko tan và dd AlCl3;MgCl2;BaCl2;HCl dư
Cô cạn dd rồi cho vào dd NaOH dư thu dc kết tủa Mg(OH)2 và dd NaAlO2;BaCl2;NaCl
Nung Mg(OH)2 thu dc MgO
Sục khí CO2 vào dd trên thu dc kết tủa Al(OH)3 và dd NaHCO3;BaCl2;NaCl.
Nung kết tủa Al(OH)3 thu dc Al2O3
Cho dd Na2CO3 vào dd trên thu dc kết tủa BaCO3
Nung kết tủa BaCO3 thu dc BaO
Cho hòa tan các chất vào nước , ghi nhãn đánh dấu thứ tự:
*chất nào tác dụng tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là BaO , Na2O :
PTHH: BaO + H2O --> Ba(OH)2
Na2O + H2O--> 2NaOH
Tiếp tục cho Ba(OH)2 và NaOH PỨ với ddH2SO4 thì chất nào tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2:
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2O
2NaOH + H2SO4--> Na2SO4 + 2H2O
*Chất chất nào tác dụng tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là P2O5:
P2O5 + 3H2O--> 2H3PO4
* Chất nào không tan trong nước là SiO2 , Al2O3 và MgO
Tiếp tục cho 3 chất này PỨ với dd NaOH ta thu được ở trên
Al2O3+2NaOH-->2NaAlO2+H2O.
2 chất còn lại là SiO2 và MgO không PỨ
Tiếp tục cho 2 chất PỨ với ddH3PO4, chất nào PỨ với H3PO4 là MgO còn SiO2 không PỨ
3MgO + 2H3PO4 --> 3H2O + Mg3(PO4)2
tick đúng giùm
Nhận biết CH4 , C2H4
Nhận biết CH4 ,C2H4 bằng dd Br2 dư
dẫn hai chất khí CH4,C2H4 qua dd Br2 dư
hiện tượng C2H4 làm mất màu dd Br2 dư
pt:
Br2 | + | C2H4 | → | C2H4Br2 |
(dd) | (khí) | (lỏng) | ||
(nâu đỏ) | (không màu) |
|
cồn CH4 không hiện tượng có phản ứng với Br2
3Br2+CH4→3HBr+CHBr3