cho hỏi khối lương m của ZnSO4 là bao nhiêu ạ
cho hỏi khối lương m của ZnSO4 là bao nhiêu ạ
Khối lượng số gam hay số nguyên tử khối vậy bạn
Số nguyên tử khối là 161
Còn m chưa có số mol k tính được bạn
Khử 26,2g hỗn hợp A gồm Al2O3 và CuO trong khí H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 23g chất rắn B. Nếu hòa tan 26,2g hỗn hợp A trên cần dùng 250ml dd H2SO4
a/ Xác định khối lượng mỗi chất trong A
b/ Tính CM của dd H2SO4 cần dùng
giúp với ạ!
Mn giúp mik nha ^^
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C2H4O2, C3H8O, C5H10.
2. Chất A có công thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ:
3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
1. Các đồng phân:
+ C2H4O2 : CH3COOH ; HCOOCH3 ; CH2(OH)CHO
+ C3H8O : CH3CH2CH2OH ; CH3CH(OH)CH3 ; CH3-O-CH2CH3
+ C5H10 : CH2=CHCH2CH2CH3 ; CH2=CH-CH(CH3)CH3 ; CH2=C(CH3)-CH2CH3 ; CH3-CH=CH-CH2CH3 ; CH3CH=C(CH3)2
2. Theo đề ra công thức câu tạo của chất là:
A: CH2=CH-CH=CH2 ; B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
C: CH2OH-CH=CH-CH2OH ; D: CH2OH-CH2-CH2-CH2OH
PTHH:
CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 -> CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH ->CH2OH-CH=CH-CH2OH+2NaCl
CH2OH-CH=CH-CH2OH + H2 -> CH2OH-CH2-CH2-CH2OH
CH2OH-CH2-CH2-CH2OH -> CH2 = CH - CH = CH2
nCH2 = CH - CH = CH2 -> (-CH2-CH = CH-CH2-)n
3. Dẫn hh khí Ca(OH)2 dư ; CO2 đc giữ lại:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
-Nhiệt phân CaCO3 thu đc CO2:
CaCO3-> CaO + CO2
-Dẫn hh khí còn lại qua dd Ag2O dư ; lọc tách thu đc kết tủa hh khí CO, C2H2:
C2H2 + Ag2O -> C2Ag2 + H2O
-Cho kết tủa td vs dd H2SO4 loãng dư thu đc C2H2:
C2Ag2 + H2SO4-> C2H2 + Ag2SO4
-Dẫn hh CO, C2H4 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng , thu đc CO:
C2H4 + H2O ---ddH2SO4 loãng dư-----> CH3CH2OH -Chưng cất dd thu đc C2H5OH. Tách nước từ rượu thu đc C2H4 CH3CH2OH --120oC dd H2SO4 đặc---> C2H4 + H2OĐốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 13,5.
a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và
a) Theo đề ra MX = 13,5.2 = 27 =>MB < MX < MA
-MB < 27 =>B là CH4 (M = 16) hoặc C2H2 (M = 26)
-Vì A, B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất nên:
+)Khi B là CH4 ( x mol) thì A là C2H4 (y mol)
CH4 + 2O2-> CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2-> 2CO2 + 2H2O
Từ các pthh và đề ra ta có: mX = 16x + 28y = 3,24
nCO2 = x + 2y = 0,21
Giải pt ta đc: x = 0,15 ; y = 0,03
mCH4 = 0,15 . 16 = 2,4 g ; => %mCH4 =( 2,4.100 ) : 3,24 = 74,07%
=>%mC2H4 = 100% - 74,07% = 25,93%
+) Khi B là C2H2 thì A là C3H6 hoặc C3H8
_Khi A là C3H6: công thức cấu tạo của A là CH3-CH=CH2
PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2-> 4CO2 + 2H2O
2C3H6 + 9O2-> 6CO2 + 6H2O
Từ các pthh và đề ra ta có: mX = 26x + 42y = 3,24
nCO2 = 2x + 3y = 0,21
Giải pt ta đc: x = 0,17 ; y = -0,15 => Loại
_Khi A là C3H8: công thức cấu tạo của A là CH3-CH2-CH3
PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2-> 4CO2 + 2H2O
C3H8 + 5O2-> 3CO2 + 4H2O
Từ các pthh và đề ra ta có: mX = 26x + 44y = 3,24
nCO2= 2x + 3y = 0,21
Giải pt ta đc: x < 0 => Loại
Vậy B là CH4 và A là C2H4
b) Sơ đồ điều chế CH3COOCH3 từ CH4:
+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOCH3
+ CH4 → CH3Cl → CH3OH → CH3COOCH3
*Sơ đồ điều chế CH3COOCH(CH3)2 từ CH4:
+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOCH3
+ C2H5OH → CH2 = CH - CH = CH2 → CH3CH2CH2CH3 → CH3CH=CH2 → (CH3)2CHOH → CH3COOCH(CH3)2
b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và
Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C.
Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.
Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.
a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA
Câu 1.
1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2, X3, X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy (dập tắt lửa).
3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO2, SO3, O2.
b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.
4. Có 5 chất rắn: BaCl2, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O đ
1:
2:
Các phương trình hóa học:
MgCO3->MgO + CO2 CO2+ NaOH -> NaHCO3 CO2+ 2NaOH -> Na2CO3+ H2O NaHCO3+ NaOH ->Na2CO3+ H2O Na2CO3 + HCl -> NaHCO3+ NaCl NaHCO3+ Ca(OH)2->CaCO3+ NaOH + H2O Na2CO3+ CaCl2 ->CaCO3+ 2NaCl => B là CO2 ; A là muối cabonat dễ bị nhiệt phân như MgCO3 ; BaCO3 ; C là NaHCO3 ; D là Na2CO3 ; E là Ca(OH)2 ; F là muối tan của canxi như CaCl2 ; Ca(NO3)2 ; H là CaCO3 4. Hòa tan các chất trong nước dư, phân biệt 2 nhóm chất + Nhóm 1 gồm các chất ko tan: CaCO3 ; CaSO4 .2H2O.Dùng dd HCl nhận đc các chất nhóm 1 (tự viết pthh nhá...đề hóa hsg mà nên mik nghĩ chắc bn học clb rồi :)) +Nhóm 2 gồm các chất tan: BaCl2 ; Na2SO4 ; Na2CO3 -Dùng dd HCl nhận đc dd Na2CO3 - Dùng Na2CO3 mới tìm: nhận đc BaCl2 , còn lại là Na2SO4 PTHH: Na2CO3 +2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + BaCl2-> BaCO3 + 2NaCl . 3. a)Cho hh qua dd NaOH dư, còn lại O2: SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O SO3 + 2NaOH -> Na2SO4 + H2O dd thu đc td vs dd H2SO4 loãng: Na2SO3+ H2SO4 -> Na2SO4+ H2O + SO2 b)Hòa tan hh trong dd NaOH dư, Al tan theo pư 2Al + 2NaOH + 2H2O-> 2NaAlO2 + 3H2 -Lọc tách Fe,Mg,Cu ko tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc: NaAlO2 + CO2 + 2H2O-> Al(OH)3 + NaHCO3 -Lọc tách kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng ko đổi thua đc Al2O3, điện phân nóng chảy thu đc Al 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O 2Al2O3 ---đpnc----> 4Al + 3O2 -Hòa tan hh 3 kim loại trong dd HCl dư, tách đc Cu ko tan , dd 2 muối: Mg + 2HCl-> MgCl2 + H2 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 - Cho NaOH dư vào dd 2 muối: FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl MgCl2 + 2NaOH->Mg(OH)2 + 2NaCl -Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao: Mg(OH)2-> MgO + H2O 4Fe(OH)2 + O2-> 2Fe2O3 + 4H2O -Thổi CO dư, vào hh 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao: Fe2O3 + 3CO ->2Fe + 3CO2 MgO + CO không phản ứng -Hòa tan hh để nguội sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, Mg tan vs Fe ko tan đc tách ra : MgO + H2SO4(đặc nguội) -> MgSO4 + H2O -Tiến hành các pư vs dd còn lại thu đc Mg MgSO4 +2NaOH dư ->Mg(OH)2 + Na2SO4 Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O MgCl2----đpnc---> Mg + Cl4. Có 5 chất rắn: BaCl2, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.
1.Tính tỉ khối của các khí sau:O2,SO2,CO2.
a.So với Hidro.
b.So với không khí.
2.Trong các công thức sau công thức nào đúng,nào sai(giải thích).nếu sai sửa lại.
alo2 , cao , fe3o4 , fe2o3 , nao2 , co2 , ba2o
1.
a. dO2/ H2= 16
d SO2/ H2 = 32
d CO2/ H2= 22
b. dO2/ KK= 1,1
d SO2/ KK = 2,2
d CO2/ KK= 1,52
2. CT viết đúng: Cao, Fe3O4,Fe2O3, Co2
Ct viết sai AlO2 , NaO2 , Ba2O
Sửa lại: Al2O3, Na2O, BaO
Các bạn ơi giúp mik với
H2SO4 +Fe =»
Để xử lí đất trồng trọt sau khi bị mưa axit, người ta rắc vôi sống lên đất. Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, biết trong mưa axit có các axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3
Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Bạn ơi giúp mình với
1/
H2SO4 (đặc) + Fe =»