Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước, số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước, số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2
Đáp án B
Cho Al nguyên chất vào dung dịch NaOH thì Al bị oxi hóa đến hết. Tìm phát biểu đúng?
A. NaOH là chất oxi hóa
B. nước là chất oxi hóa
C. Al là chất khử
D. Nước là môi trường
Dung dịch nước cứng có chứa MgSO4, CaSO4, Mg(HCO3)2. Chọn hóa chất thích hợp để làm mềm nước cứng
A. Na3PO4
B. BaCl2
C. NaOH
D. tất cả đều đúng
Để làm mềm nước cứng cần giảm nồng độ Ca2+, Mg2+
=> A thỏa mãn
\(3MgSO_4+2Na_3PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(3CaSO_4+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(3Mg\left(HCO_3\right)_2+2Na_3PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+6NaHCO_3\)
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. BaCl2
B. Na2SO4
C. nước có chứa khí CO2
D. Ca(HCO3)2
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A BaCl2
B Na2SO4
C Nước có chứa khí CO2
D Ca(HCO3)2
Pt : \(CaCO_3+CO_2+H_2O⇌Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Phản ứng nào sau đây sai ở nhiệt độ thường
A. 4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
B. Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
C. Mg + CuSO4 -> MgSO4 + Cu
D. Mg + 2H2O -> Mg(OH)2 + H2
D. Mg chỉ phản ứng với nước nóng mới thu được phương trình như thế này
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaCl
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaCl
Cho sơ đồ phản ứng Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2. Trong đó A,B,C là chất rắn và đều chứa nguyên tố cháy cho ngọn lửa màu vàng. Các chất A,B,C là
A. NaCl, NaOH, Na2CO3
B. KCl , KOH , K2CO3
C. NaOH, NaCl, Na2CO3
D. Na2CO3, NaOH, NaC
Cho sơ đồ phản ứng Na -> A -> NaCl -> A -> Na2CO3. A là ???
A. NaNO3
B. Na2SO4
C. NaOH
D. Na2S
Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là :
A. Muối clorua và hidroxit của KL kiềm
B. Muối cacbonat và hidroxit của kim loại kiềm.
C. Oxit và muối clorua của KL kiềm
D. Oxit và hidroxit của KL kiềm
Viết ít nhất 1 phương trình phân tử cho sơ đồ chuyển hóa sau
a) \(Fe⇌Fe^{2+}⇌Fe^{3+}\)
b) \(Fe^{3+}\rightarrow Fe\rightarrow Fe^{3+}\)
a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Zn + FeCl2 → ZnCl2 + Fe
b) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Không có phản ứng trực tiếp từ Fe3+ ra Fe, do Fe3+ phải chuyển về Fe2+, rồi từ Fe2+ về Fe, có thể miễn cưỡng viết như sau:
Mg dư + Fe3+ → Mg2+ + Fe
Điền vào chỗ trống
KL kiềm thổ có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy ___________và có khối lượng riêng __________so vs KL kiềm, nhưng ______________so với Al ( trừ Ba)
-Nóng chảy thấp
-Khối lượng riêng khá là nhỏ
-Có khối lượng riêng lớn hơn