Cho biết các nguyên tử sau: Mg (Z=12), Al(Z=13), Ca( Z=20). So sánh bán kính nguyên tử?Giá trị độ âm điện của các nguyên tố trên?
Cho biết các nguyên tử sau: Mg (Z=12), Al(Z=13), Ca( Z=20). So sánh bán kính nguyên tử?Giá trị độ âm điện của các nguyên tố trên?
So sánh và giải thích tính phi kim của S, Cl, F, Br
1 So sánh có giải thích tính bazơ của các hidroxit được tạo bởi sodium (Z= 11), magnesium và aluminium?
mình chả biết nó ở bài nào hết vì cái này ôn tập nên mấy bạn đừng quan tâm chủ đề nha ,sorry :"<
Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng về quy luật biến đổi theo chu kì khi điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần?
A.Hóa trị cao nhất với oxi tăng dần từ I->VIII
B.Hóa trị trong hợp chất với hidro của phi kim giảm dần từ IV->I
C.Tính kim loại giảm dần,tính phi kim tăng dần
D.Oxit và Hidroxit tương ứng có tính bazo giảm dần,tính axit tăng dần
Câu 2:Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp ngoài cùng.Trong hợp chất khí với hidro có chứa 8,82% H về khối lượng.Xác định % khối lượng oxi trong oxit cao nhất của X?
Em cần lời giải chi tiết ạ
Bài 1:Sắp xếp các ion 8O2-,9F-,11Na+ theo chiều bán kính giảm dần?
Bài 2:Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O7.Trong hợp chất với hidro,X chiếm 98,77% về khối lượng.Xác định X
Giúp em với ạ.Em cần lời giải chi tiết
Bài 1 :
Các ion xếp theo chiều bán kính giảm dần : $_{11}Na^+ , _9F^- , _8O^{2-}$
Bài 2 :
Vì hoá trị của X trong hợp chất oxit cao nhất là 7 nên hoá trị của X trong hợp chất với Hidro là 8 - 7 = 1
CTHH hợp chất : $XH$
$\%X = \dfrac{X}{X + 1}.100\% = 98,77\% \Rightarrow X = 80$
Vậy X là nguyên tố Brom
1. \(11^{Na^+};9^{F^-};8^{O^{2-}}\)
2. \(X_2O_7\Rightarrow X\in VIIA\) => CT h/c của X với hidro : \(HX\)
Ta có : \(\dfrac{X}{X+1}=0,9877\Rightarrow X=80\) \(\Rightarrow X:Br\)
Bài 1:Một nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là [Ne]3s23p2.Xác định công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R?
Bài 2:Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X,Y,Z lần lượt là 1s22s22p63s1.1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p63s23p1.Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính kim loại?
Giúp mình với ạ!
Bài 1: [Ne]3s23p5 => CT oxit cao nhất: R2O7 , CT hợp chất khí với hidro: HR
Bài 2: Sắp xếp: Y> X > Z (K > Na > Al)
Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí ở đktc
c, Cho 6,4 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào nước vôi trong lấy dư thấy xuất hiện kết tủa. Cho biết khối lượng trong dung dịch nước vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam?
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,1<----------------------0,1
=> nFe = 0,1 (mol)
=> \(n_{FeO}=\dfrac{12,8-0,1.56}{72}=0,1\left(mol\right)\)
6,4g hh X chứa \(\left\{{}\begin{matrix}Fe:0,05\left(mol\right)\\FeO:0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,05--------------------------->0,075
2FeO + 4H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
0,05------------------------------->0,025
=> \(n_{SO_2}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O
0,1---->0,1
Xét \(0,1.64-0,1.120=-5,6\left(g\right)\)
=> Khối lượng dd giảm 5,6 (g)
Nêu hiện tượng và giải thích khi thực hiện thí nghiệm sau: (viết rõ pt phản ứng) a, TN1: Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
b, TN2: Sục khí SO2 vào dung dịch brom
a, TN1: Fe tan dần trong dd H2SO4 tạo thành dd màu xanh lục , có sủi bọt khí không màu mùi là H2
PT: \(Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
b, SO2 làm mất màu dd Br2 và có giải phóng chất khí là HBr
PT: \(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\uparrow\)
Cho các nguyên tố có Z= 12, Z=14, Z= 17, Z = 19, so sánh độ âm điện của chúng.
Cho 4 nguyên tố phi kim Silic,Cacbon,Clo,Flo hãy sắp xếp theo tính phi kim tăng dần.
Thứ tự tính phi kim tăng dần là: Si < C < Cl < F