Gen D có 3000 nu. Gen D bị biến mất 1 đoạn có chiều dài 510A° tạo thành gen d. Gen d phiên mã 2 lần, trên mỗi bản mã sao có 5 riboxom tham gia dịch mã. Số axit amin môi trường cần cung cấp là?
Gen D có 3000 nu. Gen D bị biến mất 1 đoạn có chiều dài 510A° tạo thành gen d. Gen d phiên mã 2 lần, trên mỗi bản mã sao có 5 riboxom tham gia dịch mã. Số axit amin môi trường cần cung cấp là?
\(N_d=\left(3000-\dfrac{510.2}{3,4}\right)=2700\left(Nu\right)\)
\(rN_d=\dfrac{N_d}{2}=\dfrac{2700}{2}=1350\left(ribonu\right)\)
Số bộ ba: \(rN_d:3=1350:3=450\left(bộ3\right)\)
Số aa mt cung cấp: \(aa_{mt}=aa.2.5.=\left(Bộ3-1\right).10=449.10=4490\left(aa\right)\)
1 gen có N=2400 có Ạ=3/2 G phần tử có đột biến liên quan đến 1 liên kết hiđrô. Trong đó N không đổi
Ạ đồng biến trên thuộc loại đồng biến nào
B số nu của từng loại đồng biến
Một gen dài 5100a có tỉ lệ A/G=2/3. A, tính số Nu từng loại của gen? B, gen trên bị đột biến, gen Đột biến nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô Hãy xác định dạng đồng biến
a. Số nu của gen A = (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
b. Gen A đột biến thành gen a
gen a ít hơn gen A 1 liên kết H, nhưng chiều dài bằng chiều dài gen A
→→ đột biến xảy ra ở đây liên quan đến 1 cặp nu và là đột biến thay thế 1 cặp GX = 1 cặp AT
c.
+ Gen A có
A + G = 1500 nu và A/G = 2/3
→→ số nu mỗi loại của gen A là: A = T = 600 nu, G = X = 900 nu
+ Gen a có số nu mỗi loại là:
A = T = 600 + 1 = 601 nu; G = X = 900 - 1 = 899 nu
1 gen dài 5100 A có tỉ lệ A/G=2/3. A, tính số nu từng loại của gen?. B, gen trên đột biến nhiều hơn gen bạn đầu 1 liên kết hiđro hãy xác định dạng đồng biến?. Giúp mình với :((
a. Số nu của gen A = (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
b. Gen A đột biến thành gen a
gen a ít hơn gen A 1 liên kết H, nhưng chiều dài bằng chiều dài gen A
→→ đột biến xảy ra ở đây liên quan đến 1 cặp nu và là đột biến thay thế 1 cặp GX = 1 cặp AT
c.
+ Gen A có
A + G = 1500 nu và A/G = 2/3
→→ số nu mỗi loại của gen A là: A = T = 600 nu, G = X = 900 nu
+ Gen a có số nu mỗi loại là:
A = T = 600 + 1 = 601 nu; G = X = 900 - 1 = 899 nu
Một ghen có chiều dài 5100 Ăng tron và có số nu A =90 số nulêotitcủa gen tính số liên kết hiđro của gen
Cô sẽ làm theo trường hợp số nu A= 900 nhé.
Tổng số nu là: 5100: 3,4 x 2 = 3000 nu
A = 900 -> G= 3000 :2 -900 = 600
Số liên kết hidro là: 900 x 2 + 600 x 3 = 3600 liên kết
Một ghen có chiều dài 5100 Ăng tron và có số nu A =90 số nulêotitcủa gen tính số liên kết hiđro của gen
Một gen có trình tự nu trên mạch gốc như sau: 3’..TAX XAA TTT GGT AXX..5’
Cho rằng ĐB thay thế nu thứ 3 trên mạch gốc là A được thay bằng T, thì trình tự a.a trên Pr thay đổi ntn?
Sử dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mã gốc : 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'
Mạch ARN : 5’…AUG GUG XXA GGU AGU…3’
bài 2: một gen dài 0,4080μm đột biến thành gen a đã mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau. đoạn gen mất đi đã mã hóa 1 đoạn polypeptid gồm 30 aa. đoạn gen a còn lại có x=20% tổng số nu của đoạn gen này. a/Xác định số nu của gen A và số nu của gen a
b/ Đột biến trên thuộc loại, dạng nào?
c/ Tính số lượng từng loại nu trong gen a.
Bài 3:Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polypeptid gồm 498 aa. Có A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G ≈ 66,48%. Đột biến này thuộc dạng nào của đột biến gen?