Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết: a, Na2O; P2O5 ; Al2O3; SiO2
b, BaO; Na2O; SiO2; P2O5; Al2O3; MgO.
Mình cần gấp vào t7 tuần này, mn giúp hộ
Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết: a, Na2O; P2O5 ; Al2O3; SiO2
b, BaO; Na2O; SiO2; P2O5; Al2O3; MgO.
Mình cần gấp vào t7 tuần này, mn giúp hộ
a)
H2O | + | Na2O | → | 2NaOH |
(lỏng) | (rắn) | (dd) | ||
(không màu) | (trắng) |
3H2O | + | P2O5 | → | 2H3PO4 |
(rắn) | (lỏng) | (dd) | ||
(không màu) |
(trong suốt) |
|
||||||||||||||||||
b)
|
1,Hòa tan 12,4 (g) Na2O vào 70(g) dung dịch HCl 18,25% được dung dịch A. Tính C% dung dịch A.
2, Cho 7,19(g) hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al2O3 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1,55M được dung dịch A.
a, Lập các PTHH xảy ra
b, Nếu cô cạn dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan ( Không tính cụ thể mỗi muối rồi cộng lại)
c, Tính CM của mỗi chất tan trong dung dịch A ( coi VA không đổi)
Mình cần gấp vào thứ 7 tuần này rồi, mn giải hộ mình vs
nNa2O=0,2mol
mHCl=12,775g=>nHCl=0,35mol
PTHH: Na2O+2HCl=> 2NaCl+H2O
0,2: 0,35 so sánh : nNa2O dư theo nHCl
p/ư: 0,175mol<-0,35mol->0,35mol->0,175mol
mNaCl=0,35.58,5=20,475g
mddNaCl=12,4+70-0,175.18=79,25g
=> C%NaCl=20,475:79,25.100=25,8%
Cho các oxit sau: Al2O3; SiO2;MgO; Na2O; Fe3O4; PbO; P2O5; CuO. Chất nào tác dụng được với:
a, Dung dich H2SO4
b, Dung dịch NaOH
c, Khí CO
a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO
b, P2O5
c, các kim loại oxit bazơ
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
a, \(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
b, Số mol \(H_2SO_4\) là: \(n_1=V.C_M=0,5.0,5=0,25\) (mol)
Số mol \(Na_2SO_4\) là \(n_2=\dfrac{28,4}{142}=0,2\) (mol)
Do \(n_2< n_1\) nên \(H_2SO_4\) còn dư
Suy ra số mol \(Na_2O\) tham gia phản ứng là: \(n=n_2=0,2\) (mol)
Khối lượng là: \(m_{Na_2O}=0,2.62=12,4g\)
Cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M(biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml) thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a,viết PTPU
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c,tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính nồng độ C% củ các chất trong dung dich thu được sau phản ứng kết thúc
nung 200g CaCO3 1 thời gian vói H% = 75% thu được chất rắn A cần x (g) đ HCl 14,6% sau PƯ thu được khí B và dd D a. Tính thể tích khí B ở đktc b. tính x
c.tính C% của dd D
cho 2,24 l CO2 vào 100g dd NaOH 2% có lẫn 10g Na2SO4
tính khối lượng muối thu được,tính khối lượng chất dư(nếu có)
cho 11.2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được đung dịch X Cô cạn dd X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức rắn Y:
A Fe2(SO4)3 B FeSO4 C FeSO4.5H2O D FeSO4.7H2O
H2SO4 loãng -> Fe2+
Vậy m(FeSO4 trong rắn Y) = (11,2/56)x(56+96) = 30,4g
=> m(H2O trong rắn Y) = 55,6 - 30,4 = 25,2 g
=> n(H2O trong rắn Y) = 25,2/18 = 1,4
=> rắn Y có chứa 11,2/56 = 0,2 mol FeSO4, 1,4 mol H2O => ngậm 7 H2O => D
Khử hoàn toàn 23,2 gam oxit sắt từ bằng khí hiđro tạo thành kim loại sắt và nước .
a ) Tính thể tích khí hiđro (đktc ) cần dùng .
b ) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng .
a ) \(n_{Fe_2O_4}=\frac{23,2}{232}=0,1\) mol
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
0,1 -> 0,4 -> 0,3
\(\Rightarrow n_{H_2}=4n_{Fe_3O_4}=0,4\) mol \(\Rightarrow V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\) lít
b ) \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,3\) mol \(\Rightarrow m_{Fe}=56.0,3=16,8\) gam.
Khử hoàn toàn 32 gam sắt ( III ) oxit bằng khí H2 ở nhiệt dộ cao tạo thành kim loại sắt và nước .
a ) Tính số gam sắt kim loại thu được .
b ) Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) cần dùng .
a ) \(n_{Fe_2O_3}=\frac{32}{160}=0,2\) mol
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)
0,2 ->0,6 ->0,4
\(\Rightarrow m_{Fe}=56.0,4=22,4\) gam
b ) \(n_{H_2}=3n_{Fe}=0,6\) mol \(\Rightarrow V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\) lít .