Nung 94.8g KMnO4 a)Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc nếu quá trình hao hụt 10%b)Dùng thể tích oxi thu được ở phần a để đốt cháy nhôm, tính khối lượng sản phẩm thu được
1Cho 6.5g kim loại R hóa trị 2 Tác dụng với khí Clo dư thì thu được 13.6g Muối
A) Hãy xác định tên kim loại đã dùng
B) cho lượng kim loại trên tay dụng hoàn toàn Với dd axit HCl 0.5M. Tính thể tích dd HCL cần dùng.
2)cho (m) g Fe tác dụng vừa đủ với 200 g dd CuSO4 16%
A) tính giá trị (m) g Fe
B) Nếu lấy lượng Fe như trên cho vào lọ chứa 300ml dd hcl 2M, sau khi phản ứng thu được dd A. Tính nồng độ mol của dd A?
1) Hòa tan hoàn toàn 2,81g h2 gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4, 0,1M (vừa đủ). Sau pư, h2 muối sunphat khan thu được khi cô cạn dd đó có KL là bao nhiêu gam
2) Hòa tan hoàn toàn 16g oxit kim loại M cần dùng 600ml dd HCl 1M. Xác định CTHH của oxit kim loại
3)Hòa tan hoàn toàn 12,1g h2 bột CuO và ZnO cần dùng 100ml dd HCl 3M. Biết H=100% a) Tính TP % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu b)Tính nồng độ mol/lít của dd sau pư c) Tính m dd H2SO4 loãng 20% cần dùng để hòa tan hỗn hợp nói trên
4) hòa tan 8,8g Mg, MgO bằng 1 lượng dd HCl 14,6% vừa đủ. Cô cạn dd thu được 28,5g muối khan a) Tính TP % theo m mỗi chất trong h2 đầu b) tính m dd HCl cần lấy c) Tính C% muối tạo thành trong dd sau pư
Khử hoàn toàn 32 gam sắt ( III ) oxit bằng khí H2 ở nhiệt dộ cao tạo thành kim loại sắt và nước .
a ) Tính số gam sắt kim loại thu được .
b ) Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) cần dùng .
Khử 16 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính khối lượng kim loại thu được? c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
Khử hoàn toàn 23,2 gam oxit sắt từ bằng khí hiđro tạo thành kim loại sắt và nước .
a ) Tính thể tích khí hiđro (đktc ) cần dùng .
b ) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng .
A là hỗn hợp Fe Fe2O3 Fe3O4
1) cho dòng khí CO dư qua 5,6g hhA nung nóng thu đc 4,48g Fe. Mặt khác khi hoà tan 5,6g A vào dd CuSO4 dư lại thu được 5,84g chất rắn.
tính thành phần chất rắn trong A
2) Lấy đ HCl 8%(d=1,039g/ml) hoà tan đủ 5,6g hh A. thu đc 1 dung dịch. Cho dung dịch td vs lượng dư AgNO3 thu được kết tủa D
Tính V HCl 8% đã dùng và m kết tủa D
Một hh chất rắn gồm : CuO, Fe3O4, Fe2O3,Feo
a, để khử hoàn toàn 55,4 g hh trên người ta phải dùng 20,16 L H2 ( đktc) . Tính kl kim loại thu đc sau lư
b, dẫn V ( l) khí H2 đktc qua ống sứ chứa 13,6 g hh nung nóng , sau Pư kết thúc thu đc 10,4 g chất rắn . tính gt của V ( các pư xảy ra hoàn toàn )
Dẫn một lượng vừa đủ khí H2 (đkc) đi qua ống thủy tinh đựng 16 gam đồng(II) oxit CuO, sau phản ứng thu được một chất rắn A có màu đỏ gạch. a) Viết phương trình hóa học xảy ra.b) Tính thể tích của H2 ở đkc. c) Tính khối lượng của chất rắn A.