Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau :
Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau :
nam dùng thước cuộn có giới hạn đo 2m và độ chia nhỏ nhất 0,5 cm để đo chiều cao của mình . Cách đọc kết quả sau đây là đúng
A. 165,3 cm
B. 165,5 cm
C. 166,7 cm
D.166,9 cm
Cách đọc B em nhé!
Vì 165,5 chia hết cho 0,5 còn 165,3; 166,7 hay 166,9 không chia hết cho 0,5
Ta có độ chia nhỏ nhất là 0,5cm nên các số đo chính xác phải chia hết cho 0,5
VD: 166,5cm ,170cm...
Vậy có đáp án B chia hết cho 0,5 nên đáp án đúng là B
Ghi dùm e tóm tắt của 2 bài này với, tóm tắt ko cần giải ạ
Helppp cứu em với please lực kéo F=1500 tỉ lệ xích 1cm tương ứng 500N từ phải sang trái
-Điểm đặt: tại tâm vật.
-Phương ngang, chiều từ phải sang trái.
-Độ lớn: \(F=1500N\)
-Tỉ xích: \(1:500N\)
Biểu diễn hĩnh vẽ như sau:
Giúp em với please
0,0005 km=...m=....mm=......cm
825 m =... km = ...... mm=...... hm
36⁰C= ? ⁰F
149⁰F=? ⁰C
0,0005km= 0,5m= 500mm= 50cm
825m= 0,825km= 825000mm= 8,25hm
\(36^oC=96,8^oF\)
\(149^oF=65^oC\)
đơn vị và dụng cụ đo chiều dài . Nêu các bước cần thực hiện khi đo chiều dài của một vật
TK
Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của Việt Nam là : Mét kí hiệu m
Dụng cụ đo chiều dài:Thước thẳng,thước kẹp,thước cuộn,.....
Các bước đo chiều dài của một vật
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo
Bước 2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách
Bước 4: Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Bước 5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo
TK
Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của Việt Nam là : Mét kí hiệu m
Dụng cụ đo chiều dài:Thước thẳng,thước kẹp,thước cuộn,.....
Các bước đo chiều dài của một vật
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo
Bước 2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách
Bước 4: Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Bước 5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo
7,5km=.....m=...dm
0,5m khối = dm khối= cm khối = mm khối = cc 24,1 m khối = lít = cm khối = ml = Cc 1ml = Lít = m khối = cm khối 200cm khối = dm khối = lít = m khối 0,02m khối = dm khối = cc 1,5dm khối = lít = cc 2500cm khối = dm khối = m khối 4200mm khối = cm khối = lít