x2(5x3-x-\(\frac{1}{2}\))
= x2.5x3-x2.x-x2.\(\frac{1}{2}\)
=5x5-x3+\(\frac{1}{2}\)x2
\(x^2.\left(5x^3-x-\frac{1}{2}\right)\)
\(=x^2.5x^3-x^2.x-x^2.\frac{1}{2}\)
\(=5x^5-x^3-\frac{1}{2}x^2.\)
Chúc bạn học tốt!
x2(5x3-x-\(\frac{1}{2}\))
= x2.5x3-x2.x-x2.\(\frac{1}{2}\)
=5x5-x3+\(\frac{1}{2}\)x2
\(x^2.\left(5x^3-x-\frac{1}{2}\right)\)
\(=x^2.5x^3-x^2.x-x^2.\frac{1}{2}\)
\(=5x^5-x^3-\frac{1}{2}x^2.\)
Chúc bạn học tốt!
mn ơi giúp mik nốt câu này dc ko ạ plssss
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4)
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
giúp mk
bài 1: cặp phương trình sau có tương đương ko?
c , 1 phần x+1 =0 và x^2 +1 =0
Bài 3: giải câu a và c giúp tui
làm giúp mình câu này với ạ:tìm x
(x+1)^3-(x-1)(x^2+x+1)-2=0
làm giúp mình câu tìm x này với ạ.
(x+1)^3-(x-1)(x^2+x+1)-2=0
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
Tìm a để: g(x)=x4+5x3-12x2+8x+a chia hết cho x+1
Câu 6 .Kết quả phân tích đa thức x 3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4)
B. x(x – 2)(x + 2)
C. x(x2 4)
D. x(x – 2)
Câu 1 . Điền biểu thức thích hợp của đẳng thức : x2 +….+ y 2 = (x + y )2 là:
A. 2xy
B. xy
C. – xy
D. – 2xy