\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8-x^3-12x+14=0\)
=>12x+6=0
hay x=-1/2
\(\Leftrightarrow x^3-6x^2+12x-8-x^3-12x+14=0\)
=>12x+6=0
hay x=-1/2
2/3(x22-4)=0
(x+5)2-(x+2)(x-3)=-1
x22-4+(xx-2)2=0.
2x2-6x=0
2x(x+2)-3(x+2)=0
(x+3)(x-3)+x(5-x)=-14
x(x-3)-x22+5=0
2x33+5x2-12x=0
x2-5x-24=0
x2-x-6=0
x22-6x+8=0
x3-16x=0
Bài 1 Tìm x
a, x^3 -6x^2+12x-9=0
b,8x^3+12x^2+6x-26=0
Đề: Tìm x
a)2x.(3x+5)-x.(6x-1)=33 k)5(x+3)-2x(x+3)=0
b)x(3x-1)+12x-4=0 i)5x(x-2)-(2-x)=0
c)5x(2x+1)-12x-6=0 m)x(x-1)-2(1-x)=0
d)x3-5x2+4x-20=0
e)2x3-5x2+2x-5=0
g)(x-2)3-x(x+1).(x-1)+62=5
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 4x(x + 1) = 8( x + 1) c) x2 – 6x + 8 = 0
b) x3 + x2 + x + 1 = 0 d) x3 – 7x – 6 = 0
1)
A)tìm gtnn của:x^2-12x+37
B)tìm gtln:-x^2+14-53
2)
Cho a-b=1.Cm a^3-b^3=1+3ab
Bài 1:Tìm x, biết:
a) x2 + 5x = 0
b) ( 12x3 - 8x ) : x - 4x ( 3x -1 ) = 0
Bài 2:
a) Rút gọn P= x2 - 12x + 36 trên 2x2 -72
Phân tích đa thức thành nhân tử :
* Đặt biến dạng hồi quy :
1) x4 + x3 - 4x2 + x +1
2) x4 + 5x3 - 12x2 +5x + 1
3) x4 - 10x3 + 26x2 - 10x + 1
4) x4 - 10x3 + 15x2 + 20x + 4
a) x2(x - 5) + 5 - x = 0; b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;
c) x2(x + 8) + x2 = -8x; d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.
e) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
f) (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
g) (2x - 1)2 - 25 = 0;
h) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
i)8x3 - 50x = 0; k) 2(x + 3)-x2 - 3x = 0;
m)6x2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) =
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Bài 3: Tìm x
1) ( x + 5)2 = (x + 3)( x – 7)
2) (x + 2)(x2 -2x + 4) = 15 + x(x2 +2)
3) x2 + 6x = -9
4) x3 - 9x2 = 27 – 27x
5) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
6) –x2 - 2x +15 = 0