a)|x+1|= x+1 ↔ \(\left(x+1\right)>0\)\(\Leftrightarrow x>0\)
b)|x−5|=5−x↔\(\left(x-5\right)< 0\Leftrightarrow x< 0\)
a)|x+1|= x+1 ↔ \(\left(x+1\right)>0\)\(\Leftrightarrow x>0\)
b)|x−5|=5−x↔\(\left(x-5\right)< 0\Leftrightarrow x< 0\)
Với giá trị nào của x thì mỗi đẳng thức sau luôn đúng?
a, \(\left|x+1\right|=x+1;\)
b, \(\left|x-5\right|=5-x.\)
Giải các phương trình sau:
a. \(2\left|x-3\right|+\left(5x-1\right)=0\)
b. \(\left|x-1\right|=\left|x-5\right|\)
c. \(\left|x-1\right|=\left|3x-5\right|\)
d. \(2\left|x\right|-\left|x+1\right|=2\)
Giải các phương trình sau:
a, \(\left|x+1\right|+\left|1-x\right|=2;\)
b, \(\left|2x-1\right|+2\left|x-1\right|=1;\)
c*, \(\left|x+2\right|+\left|x-5\right|=7;\)
d*, \(\left|2x\right|+\left|1-x\right|+\left|3-x\right|=4.\)
Tìm \(x\) sao cho :
a) Giá trị của biểu thức \(5-2x\) là số dương
b) Giá trị của biểu thức \(x+3\) nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(4x-5\)
c) Giá trị của biểu thức \(2x+1\) không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(x+3\)
d) Giá trị của biểu thức \(x^2+1\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\left(x-2\right)^2\)
Bài tập. Giải các phương trình sau:
a) \(\left|7-x\right|+2x=3\)
b) \(\left|2x-3\right|-4x-9=0\)
c) \(\left|3x+5\right|=\left|2-5x\right|\)
d) \(x\left|x-3\right|-\left|x^2+x+1\right|=1\)
Với giá trị nào của \(x\) thì :
a) \(\left|2x-3\right|=2x-3\)
b) \(\left|5x-4\right|=4-5x\)
Giải các phương trình sau:
a, \(\left|x-7\right|=2x+3;\)
b, \(\left|x+4\right|=2x-5;\)
c, \(\left|x+3\right|=3x-1;\)
d, \(\left|x-4\right|+3x=5.\)
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau:
a, A=3x+2+ \(\left|5x\right|\) trong hai trường hợp \(x\ge0\) và x < 0.
b, B=\(\left|-4x\right|-2x+12\) trong hai trường hợp \(x\le0\) và x > 0.
c, C=\(\left|x-4\right|-2x+12\) khi x > 5.
d, D=\(3x+2+\left|x+5\right|.\)
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau:
c) C = \(\left|x-7\right|+2x-3\)
Bài 7: Giải phương trình:
a) \(\left|0,5x-5\right|=2\)
b) \(\left|5x-2\right|=-3\)
c) \(\left|\dfrac{1}{4}x+3\right|=0\)