Trên trục x'Ox cho 3 điểm A,B,C,D tùy ý
a, CM \(\overline{AB}.\overline{CD}+\overline{AC}.\overline{DB}+\overline{DA}.\overline{BC}=0\)
trên trục x'Ox cho ba điểm A, B, C lần lượt có tọa độ là -5, 2, 4.
a) tìm tọa độ điểm M thỏa: \(3\overline{MN}+2\overline{MA}+\overline{MC}=0\)
b) tìm tọa độ điểm N thỏa: \(\overline{NA}.\overline{NB}=\overline{NC}\)2
1/ Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là -2 và 5.
a/ Tìm tọa độ của \(\overrightarrow{AB}\).
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
c/ Tìm tọa độ của điểm M sao cho \(2\overrightarrow{MA}\) + \(5\overrightarrow{MB}\) = \(\overrightarrow{0}\)
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho \(2\overline{NA}\) + \(3\overline{NB}\) = -1
Trên trục x'Ox cho ba điểm A,B,C thoả mãn \(\dfrac{\overrightarrow{AC}}{2}=\dfrac{\overrightarrow{CB}}{3}CMR:\overrightarrow{OC}=\dfrac{3\overrightarrow{OA}}{5}+\dfrac{2\overrightarrow{OB}}{5}\)
Tìm trên trục hoành Ox điểm P sao cho tổng các khoảng cách từ P đến các điểm A và B là nhỏ
nhất (hay( PA+PB)min ). Biết rằng:
a/A (1;1) , B (2; -4) b/ A (1;2) , B (3;4)
HD: a/ A, B khác phía Ox => Po(x;0) = Ox ∩ AB . A, Po, B thẳng hàng=> Po(\(\dfrac{6}{5}\);0) \(\equiv\) P
b/ A, B cùng phía Ox. Lấy A1 đối xứng với A qua Ox ⇒A1 (1; -2) => P\(\equiv\) Po (\(\dfrac{5}{3}\);0)
Cho 4 điểm A(1;3), B(0;5), C(4;2) và D(-2;-1). Chứng minh D là trực tâm của tam giác ABC
Treeh hệ trục tọa độ cho 4 điểm A,B,C,D bất kì
CM \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{AD}.\overrightarrow{BC}=0\)
Các điểm A'(-4; 1), B'(2;4), C(2, -2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh của tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau.
Trên trục \(\left(O,\overrightarrow{e}\right)\) cho các điểm A, B, M, N có tọa độ lần lượt là -1, 2, 3, -2.
a) Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên trục
b) Tính độ dài đại số của \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{MN}\). Từ đó suy ra hai vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{MN}\) ngược hướng